に至っても | にいたっても Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
♻ Cấu trúc「に至っても」là cách được sử dụng khi muốn diễn tả “cho dù đã đến mức như thế nhưng...”. Thường
sử dụng để miêu tả những sự việc mang tính tiêu cực, không mong muốn.
♻ Thường được dịch: Dù đã đến mức.../mặc
dù đã.../thậm chí...(nhưng)
♻ Dạng sử dụng:
N
|
に至っても
|
Vる
|
に至っても
|
- Ngữ pháp JLPT N1
- Phía sau thường đi cùng nhưng từ như 「まだ/なお/いまだに」
♻ Ví dụ:
① 投票率が史上最低という事態に至っても、なお自分たちが国民から信頼されていると信じて疑わない政治家も少なくない。
Cho dù tỷ lệ bỏ phiếu hiện nay đã xuống đến mức thấp nhất
trong lịch sử đi nữa, thì cũng vẫn còn không ít nhà chính trị vẫn tin chắc,
không hoài nghi rằng mình vẫn được người dân tín nhiệm.
② ひどい症状が出るに至っても、彼は病院へ行こうとしなかった。
Thậm chí đã xuất hiện những triệu chứng nghiêm trong
nhưng anh ta vẫn không định đi bệnh viện.
③ 大学を卒業するに至っても、まだ自分の将来の目的があやふやな若者が大勢いる。
Dù sắp tốt nghiệp đại học, vẫn có đông đảo thanh niên vẫn
còn mù mờ về mục đích trong tương lai của bản thân mình.
④ 高校での成績が下から10番以内にまで下がるに至っても、両親は僕に東京大学を受験させたがった。
Mặc cho thành tích ở trường cấp 3 của tôi đã sụt giảm xuống
còn trong vòng 10 thứ hạng cuối, cha mẹ tôi vẫn muốn tôi phải thi vào Đại học
Tokyo.
⑤ 株価がここまで下落するに至っても、彼はまだあきらめていないらしい。
Thậm chí giá cổ phiếu đã xuống thấp đến mức này rồi nhưng
dường như anh ta vẫn không từ bỏ.
⑥ あの子は自分に決まったことをやります。両親に至っても止られません。
Đứa bé đó nó sẽ làm những gì mà nó đã quyết. Thậm chí đến
ba mẹ cũng không ngăn được.
⑦ 結婚するに至っても夫は浮気をやめなかった。
Mặc dù đã sắp kết hôn rồi nhưng chồng tôi đã vẫn không bỏ
thói lăng nhăng.
⑧ 19世紀に至ってもその少数民族はは過酷な差別の下に置かれていた。
Dù đã sang thế kỷ 19 rồi nhưng những người dân tộc thiểu
số đó vẫn còn bị phân biệt đối xử hà khắc.
⑨ 今日に至ってもまだ論議の的となっている。
Thậm chí đến nay vẫn còn đang tranh cãi.
⑩ 株価がここまで下落するに至っても彼はまだ売りたくないらしい。
Mặc dù giá cổ phiếu đã giảm xuống mức thấp như thế này,
nhưng anh ta dường như không muốn bán.
⑪ 大学を卒業するに至ってもなお、自分のやりたいことが見つかっていない人も多い。
Ngay cả khi đã tốt nghiệp đại học, nhiều người vẫn chưa
tìm được việc mình muốn làm.
⑫ ひどい症状が出るに至っても彼は病院に行こうとしなかった。
Mặc dù đang có những triệu chứng nghiêm trọng nhưng ông ấy
vẫn không định đi bệnh viện.
⑬ 昼から始まった緊急の会議は、深夜に至ってもまだ続いている。
Cuộc họp khẩn bắt đầu từ trưa vẫn đang tiếp diễn dù trời đã
khuya.
⑭ 数々の証拠が出るに至っても、あの政治家は罪を認めようとしない。
Ngay cả khi có đầy đủ bằng chứng, chính trị gia đó vẫn
không chịu thừa nhận tội của mình.
⑮ 夫が逮捕される事態に至ってもなお、妻は夫の無罪を信じて疑わなかった。
Ngay cả khi người chồng bị bắt, người vợ vẫn tin vào sự
vô tội của chồng mình và không nghi ngờ gì về điều đó.
Xem thêm:
Khanh Phạm