こだわる nghĩa là gì | Tiếng Nhật Pro.net

9 tháng 3, 2018

Textual description of firstImageUrl

こだわる nghĩa là gì

こだわる nghĩa là gì
Kanji:
こだわる nghĩa là gì

Thường được dịch: Câu nệ / Lựa chọn kỹ càng / Để ý / Khắt khe/ Chú tâm
否定的な評価と積極的な評価との両方に用いられる。
Được sử dụng cả trong 2 trường hợp, mang nghĩa đánh giá tiêu cực hoặc tích cực.

Dạng sử dụng:
・~にこだわる。
・~にこだわりがある。
・~にこだわったNoun

Nghĩa sử dụng:
(1)ひとつのことについて強く思い入れたり、執着したりすること。拘泥する。
Bận tâm quá mức cần thiết, hoặc cứ để tâm, ám ảnh về một điều gì đó.

・ちょっとしたことを必要以上に気にする。気持ちがとらわれる。拘泥する。
Bận tâm quá mức cần thiết vào những chuyện nhỏ. Bị phân tâm
Nghĩa giống như「拘泥する」

(2)普通は軽視されがちなことにまで好みを主張する。
Thể hiện gu yêu ghét của bản thân đến cả những điều thường không được xem trọng.

(3)つかえたりひっかかったりする。
Bị vướng mắc, khúc mắc điều gì đó.

(4)物事に妥協せず、とことん追求する。近年の用法。
Không thỏa hiệp (với những điều nửa vời), mà theo đuổi triệt để. (Cách sử dụng này mới được sử dụng trong những năm gần đây)

Ví dụ:
些細(ささい)ミス(みす)にこだわる
Để ý những lỗi nhỏ nhặt.

(こま)かいことにこだわる
Để ý vào những chuyện tiểu tiết.

(かれ)細部(さいぶ)にこだわる(ひと)
Anh ta là một người câu nệ tiểu tiết.

形式(けいしき)にこだわる。
Câu nệ hình thức

メンツにこだわる人
Một người luôn bận tâm chuyện danh sự.
Một người sĩ diện.

料理(りょうり)にこだわる
Khó tính trong chuyện ăn uống (món ăn).

枝葉末節(しようまっせつ)にこだわる
Câu nệ tiểu tiết.

勝負(しょうぶ)にこだわる
So đo chuyện thắng thua.

礼儀作法(れいぎさほう)にこだわる
Câu nệ chuyện phép tắc.

つまらない問題(もんだい)にこだわる
Bận tâm đến những chuyện không đâu.

ブランドにこだわる消費者(しょうひしゃ)
Khách hàng trung thành với thương hiệu (chỉ quan tâm đến những nhãn hiệu yêu thích của bản thân)

ブランドにこだわる()物客(ものきゃく)
Khách mua hàng có thương hiệu.

(きん)にこだわる(ひと)
Một người luôn câu nệ chuyện tiền bạc.

(すみ)んだことにいつまでもこだわるな
Hãy thôi bận tâm đến những chuyện đã rồi!

いつまでも過去(かこ)失敗(しっぱい)にこだわるな
Hãy thôi day dứt về những sai lầm trong quá khứ!

ビールの銘柄(めいがら)にこだわる
Chú trọng/để ý nhãn hiệu bia.

(かれ)はコーヒーにこだわりがある。
Ông ấy rất kén chọn cà phê.
Ông ấy rất khắt khe đối với loại cà phê mình uống.

(いろ)にこだわる(ひと)には(むらさき)のほうを(すす)める
Đối với những người câu nệ chuyện màu sắc thì tôi đề nghị màu tím.


本物(ほんもの)(あじ)にこだわる
Chú trọng đến hương vị thực sự (đúng chất của món ăn).

素材(そざい)にこだわった逸品(いっぴん)
Một tuyệt phẩm chú trọng chất liệu sử dụng.

地元(じもと)食材(しょくざい)にこだわった料理(りょうり)
Một món ăn chú trọng việc sử dụng các nguyên liệu của địa phương.

こだわりのあるデザイン
Một thiết kế có phong cách/đặc trưng riêng.

中華麺(ちゅうかめん)()わりにパスタを使ったラーメンや、化学調味料不使用(かがくちょうみりょうふしよう)のラーメンなどがあり、独特(どくとく)のこだわりがある。
Một đặc trưng độc đáo của mì Ramen ở hàng chúng tôi là sử dụng mì ống (pasta) thay vì mì Trung Quốc và không sử dụng bất kỳ bột nêm hóa học nào.


それだけ原料(げんりょう)である酒米(さかまい)へのこだわりが(つよ)くなり、(さけ)(こめ)から(つく)時代(じだい)になってきたとも()われる。
Người ta cũng cho rằng, chính suy nghĩ rằng sakamai (gạo rượu), là nguyên liệu duy nhất đã nấu rượu, ngày càng mạnh mẽ đã mở ra một kỷ nguyên nấu rượu từ gạo.

ロサンゼルス五輪(ごりん)では,結果(けっか)がすべてであると(おも)っていたので,メダルを獲得(かくとく)することにこだわりました。
Tại Thế vận hội Los Angeles, tôi đã khao khát phải giành được huy chương vì tôi đã suy nghĩ rằng kết quả là tất cả.

一定時間(いっていじかん)にこだわった結果(けっか)適切(てきせつ)回答(かいとう)ができなくなるのでは本末転倒(ほんまつてんとう)ですね。
Và hệ quả của việc gò bó thời gian sẽ khiến bạn không thể đưa ra câu trả lời phù hợp thì thật là ngoài suy nghĩ nhỉ.

父親(ちちおや)との関係(かんけい)にこだわっている
Anh ta bị vướng mắc trong mối quan hệ với bố.

Một số ví dụ khác:
こだわり条件(じょうけん)
Các yêu cầu cần chú ý.
Các yêu cầu đặc biệt khác.

シェフこだわりの料理(りょうり)
Một món ăn được chính tay bếp trưởng lựa chọn.

こだわりの食材(しょくざい)使(つか)った料理(りょうり)とおいしいお酒
Rượu ngon và món ngon chế biến từ các nguyên liệu được lựa chọn kỹ càng.

こだわりのもてなし
→(真心(まごころ)こめた・(こころ)をこめた・丹精(たんせい)こめた・(こころ)づくしの)もてなし
Tiếp khách chu đáo/ân cần

こだわりの心くばり
→(懇切丁寧(こんせつていねい)な・隅々(すみずみ)まで行き(とど)いた)(こころ)くばり
Sự ân cần, quan tâm.

こだわりの(しな)
→(吟味(ぎんみ)(かさ)ねた・()りすぐりの・(えら)()かれた)(ひん)
Sản phẩm cam kết về chất lượng v.v.

こだわりの作品(さくひん)
Một tác phẩm mà tôi đã dồn hết tâm sức để thực hiện

Bài viết liên quan: