Kanji: 拘る
Thường được dịch: Câu nệ
/ Lựa chọn kỹ càng / Để ý / Khắt khe/ Chú tâm
★否定的な評価と積極的な評価との両方に用いられる。
☆Được sử dụng cả trong 2 trường hợp, mang nghĩa đánh giá
tiêu cực hoặc tích cực.
Dạng sử dụng:
・~にこだわる。
・~にこだわりがある。
・~にこだわったNoun
(1)ひとつのことについて強く思い入れたり、執着したりすること。拘泥 する。
Bận tâm quá mức cần thiết, hoặc cứ để tâm, ám ảnh về một
điều gì đó.
・ちょっとしたことを必要以上に気にする。気持ちがとらわれる。拘泥 する。
Bận tâm quá mức cần
thiết vào những chuyện nhỏ. Bị phân tâm
Nghĩa giống như「拘泥する」
(2)普通は軽視されがちなことにまで好みを主張する。
Thể hiện gu yêu ghét của bản thân đến cả những điều thường
không được xem trọng.
(3)つかえたりひっかかったりする。
Bị vướng mắc, khúc mắc điều gì đó.
(4)物事に妥協せず、とことん追求する。近年の用法。
Không thỏa hiệp (với những điều nửa vời), mà theo đuổi triệt
để. (Cách sử dụng này mới được sử dụng trong những năm gần đây)
Ví dụ:
① 些細 なミスにこだわる
Để ý những lỗi nhỏ nhặt.
② 細かいことにこだわる
Để ý vào những chuyện tiểu tiết.
③ 彼は細部にこだわる人だ
Anh ta là một người câu nệ tiểu tiết.
④ 形式にこだわる。
Câu nệ hình thức
⑤ メンツにこだわる人
Một người luôn bận tâm chuyện danh sự.
Một người sĩ diện.
⑥ 料理にこだわる。
Khó tính trong chuyện ăn uống (món ăn).
⑦ 枝葉末節にこだわる
Câu nệ tiểu tiết.
⑧ 勝負にこだわる
So đo chuyện thắng thua.
⑨ 礼儀作法にこだわる
Câu nệ chuyện phép tắc.
⑩ つまらない問題にこだわる
Bận tâm đến những chuyện không đâu.
⑪ ブランドにこだわる消費者
Khách hàng trung thành với thương hiệu (chỉ quan tâm đến
những nhãn hiệu yêu thích của bản thân)
⑫ ブランドにこだわる買い物客
Khách mua hàng có thương hiệu.
⑬ 金にこだわる人
Một người luôn câu nệ chuyện tiền bạc.
⑭ 済んだことにいつまでもこだわるな
Hãy thôi bận tâm đến những chuyện đã rồi!
⑮ いつまでも過去の失敗にこだわるな
Hãy thôi day dứt về những sai lầm trong quá khứ!
⑯ ビールの銘柄にこだわる
Chú trọng/để ý nhãn hiệu bia.
⑰ 彼はコーヒーにこだわりがある。
Ông ấy rất kén chọn cà phê.
Ông ấy rất khắt khe đối với loại cà phê mình uống.
⑱ 色にこだわる人には紫のほうを勧める
Đối với những người câu nệ chuyện màu sắc thì tôi đề nghị
màu tím.
⑲ 本物の味にこだわる
Chú trọng đến hương vị thực sự (đúng chất của món ăn).
⑳ 素材にこだわった逸品
Một tuyệt phẩm chú trọng chất liệu sử dụng.
㉑ 地元の食材にこだわった料理
Một món ăn chú trọng việc sử dụng các nguyên liệu của địa
phương.
㉒ こだわりのあるデザイン
Một thiết kế có phong cách/đặc trưng riêng.
㉓ 中華麺の代わりにパスタを使ったラーメンや、化学調味料不使用のラーメンなどがあり、独特のこだわりがある。
Một đặc trưng độc đáo của mì Ramen ở hàng chúng tôi là sử
dụng mì ống (pasta) thay vì mì Trung Quốc và không sử dụng bất kỳ bột nêm hóa học
nào.
㉔ それだけ原料である酒米へのこだわりが強くなり、酒は米から造る時代になってきたとも言われる。
Người ta cũng cho rằng, chính suy nghĩ rằng sakamai (gạo
rượu), là nguyên liệu duy nhất đã nấu rượu, ngày càng mạnh mẽ đã mở ra một kỷ
nguyên nấu rượu từ gạo.
㉕ ロサンゼルス五輪では,結果がすべてであると思っていたので,メダルを獲得することにこだわりました。
Tại Thế vận hội Los Angeles, tôi đã khao khát phải giành
được huy chương vì tôi đã suy nghĩ rằng kết quả là tất cả.
㉖ 一定時間にこだわった結果、適切な回答ができなくなるのでは本末転倒ですね。
Và hệ quả của việc gò bó thời gian sẽ khiến bạn không thể
đưa ra câu trả lời phù hợp thì thật là ngoài suy nghĩ nhỉ.
㉗ 父親との関係にこだわっている
Anh ta bị vướng mắc trong mối quan hệ với bố.
Một số ví dụ khác:
㉘ こだわり条件
Các yêu cầu cần chú ý.
Các yêu cầu đặc biệt khác.
㉙ シェフこだわりの料理
Một món ăn được chính tay bếp trưởng lựa chọn.
㉚ こだわりの食材を使った料理とおいしいお酒
Rượu ngon và món ngon chế biến từ các nguyên liệu được lựa
chọn kỹ càng.
㉛ こだわりのもてなし
→(真心こめた・心をこめた・丹精こめた・心づくしの)もてなし
Tiếp khách chu đáo/ân cần
㉜ こだわりの心くばり
→(懇切丁寧な・隅々まで行き届いた)心くばり
Sự ân cần, quan tâm.
㉝ こだわりの品
→(吟味を重ねた・選りすぐりの・選び抜かれた)品
Sản phẩm cam kết về chất lượng v.v.
㉞ こだわりの作品
Một tác phẩm mà tôi đã dồn hết tâm sức để thực hiện