けろりと | けろっと nghĩa là gì [kerorito] | Tiếng Nhật Pro.net

14 tháng 3, 2018

Textual description of firstImageUrl

けろりと | けろっと nghĩa là gì [kerorito]

けろりと | けろっと nghĩa là gì [kerorito]
けろりと | けろっと nghĩa là gì [kerorito]
品詞 [Loại từ]:
擬音語・擬態語 (Từ tượng thanh – tượng hình).
Được sử dụng như một trạng từ (phó từ).
意味[Ý nghĩa]:
すっかり消え去って、跡形もないさま。
Biến mất hoàn toàn, không còn dấu vết gì.
大きなことが起こったのに、何もなかったように平気でいるようす平然としているさま。「けろっと」ともいう
Diễn tả trạng thái thản nhiên, điềm nhiên như không có gì xảy ra mặc dù có chuyện gì đó to tát đã hoặc đang diễn ra. Cách nói khác: 「けろっと」
Thường được dịch: hoàn toàn thản nhiên; điềm nhiên; trơ ra
使い方 [Dạng sử dụng]:
※けろりと~。
※けろっと~
[Ví dụ]:
(たの)まれた用件(ようけん)をけろりと(わす)れた。
Quên mất tiêu (quên béng) việc đã được nhờ.

この(くすり)はよく()くね。頭痛(ずつう)もけろりと(なお)った。
Thuốc này công hiệu nhỉ. Cơn đau đầu đã khỏi hẳn.
けろりと | けろっと nghĩa là gì [kerorito]

その()先生(せんせい)(しか)られたのに、けろりとしている。
Học sinh đó vẫn cứ trơ ra (thản nhiên) mặc dù bị giáo viên mắng.

松本(まつもと)さんは大学(だいがく)()ちたのに、けろりとしている。
Matsumoto vẫn cứ thản nhiên mặc dù đã bị rớt đại học.

あんなに不幸(ふこう)()()ったのにけろりとしている
Thậm chỉ gặp chuyện buồn như thế mà cô ấy trông vẫn điềm nhiên.

その()はいじめられてもけろりとしていた。
Đứa bé đó vẫn thản nhiên mặc dù bị bắt nạt.

翌日彼(よくじつかれ)はけろりとした(かお)出社(しゅっしゃ)した
Ngày hôm sau anh ta vẫn thản nhiên đi làm như không có gì xảy ra.

鈴木(すずき)さんは試合(しあい)()けたのに、(なに)もなかったようにけろりとしている。
Suzuki mặc dù thua trận nhưng vẫn thản nhiên như không có gì xảy ra.

Bài viết liên quan: