![Thành ngữ 蚊帳の外 [Bị cho ra rìa] Thành ngữ 蚊帳の外 [Bị cho ra rìa]](https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEgQ4DdG1_CDS_YhcIZlQc2jfPA_LHrAnwv1P3U-xECBHXvHjdlItUQjK-zg_fqyNeJCNRcoK7TmyBq4oFpPYI7hLakGh7nB0k5DFC7ONhs0Z89SHm8t7VI-bs9qAC2kZ1y0AaTgZjQmLTpL/s280/mushi.png)
♻ 「蚊帳の外」とは
♻ 読み方 (Cách đọc): かやのそと
《蚊帳の外で蚊に刺されていること、蚊帳の外からは中がよく見えないことから》無視され、不利な扱いを受けること。また、物事に関与できない位置に置かれること。内情がわからない立場に置かれること。
- Đây là cách nói
mang tính thành ngữ (quán ngữ), diễn tả tình trạng bị phớt lờ, bị nhận sự đối xử/đối
đãi bất lợi (xuất phát từ việc sẽ bị muỗi đốt nếu ở bên ngoài màn/mùng.
Khi ở bên ngoài màn thì không thể thấy được việc gì bên trong màn). Hoặc diễn tả tình trạng bị đặt vào vị trí không liên quan, bị đặt vào vị trí không nắm bắt được nội tình của một việc gì đó.
Khi ở bên ngoài màn thì không thể thấy được việc gì bên trong màn). Hoặc diễn tả tình trạng bị đặt vào vị trí không liên quan, bị đặt vào vị trí không nắm bắt được nội tình của một việc gì đó.
* 蚊帳 có nghĩa
là màn muỗi; mùng ngăn muỗi.
- Nghĩa tương ứng:
+ Tiếng Việt: bị cho ra rìa; bị cho chầu rìa; phớt lờ
+ Tiếng Anh: the odd one out
♻ 例 [Ví dụ]:
① 当事者を蚊帳の外に置いたまま、その議論は進んだのだった。
Phớt lờ những người có liên quan, cuộc thảo luận đó đã vẫn
diễn ra.
② 今回試合に負けたことで、優勝争いから遠のき、蚊帳の外に追いやられたような気分になった。
Tôi có cảm giác là do thua trận đấu lần này mà chức vô địch
ngày càng xa vời, và chúng ta đã bị cho ra rìa khỏi cuộc chiến.
③ 彼は、勝ち気に振舞っているように見えても、きっと、一人だけ蚊帳の外に置かれているみたいで不安で、心の中では傷ついていたに違いない。
Việc anh ấy đang tỏ ra quyết tâm như vậy hẳn có lẽ vì anh
ấy cảm thấy bất an khi chỉ một mình anh ấy bị cho ra rìa và trong lòng đang cảm
thấy bị tổn thương.
④ この件に関しては、すでに僕は蚊帳の外に置かれているので、僕に聞かれてもよくわかりません。
Liên quan đến vụ này thì tớ đã bị cho ra rìa lâu rồi nên
giờ có hỏi tớ cũng không biết gì đâu.
⑤ もともと私が蚊帳の外の人間だったということに他ならないと、それを思い知って、自分がとんでもなく滑稽に見えた。
Khi biết là ngay từ đầu bản thân mình đã bị cho ra rìa
thì tôi thấy mình thật khôi hài đến tội nghiệp.