Thành ngữ 蚊帳の外 [Bị cho ra rìa] | Tiếng Nhật Pro.net

15 tháng 3, 2018

Textual description of firstImageUrl

Thành ngữ 蚊帳の外 [Bị cho ra rìa]

Thành ngữ 蚊帳の外 [Bị cho ra rìa]
Thành ngữ 蚊帳の外 [Bị cho ra rìa]

蚊帳(かや)(そと)」とは
読み方 (Cách đọc): かやのそと
《蚊帳の外で蚊に刺されていること、蚊帳の外からは中がよく見えないことから》無視され、不利な扱いを受けること。また、物事に関与できない位置に置かれること。内情がわからない立場に置かれること。
- Đây là cách nói mang tính thành ngữ (quán ngữ), diễn tả tình trạng bị phớt lờ, bị nhận sự đối xử/đối đãi bất lợi (xuất phát từ việc sẽ bị muỗi đốt nếu ở bên ngoài màn/mùng.
Khi ở bên ngoài màn thì không thể thấy được việc gì bên trong màn). Hoặc diễn tả tình trạng bị đặt vào vị trí không liên quan, bị đặt vào vị trí không nắm bắt được nội tình của một việc gì đó.
* 蚊帳(かや) có nghĩa là màn muỗi; mùng ngăn muỗi.
- Nghĩa tương ứng:
+ Tiếng Việt: bị cho ra rìa; bị cho chầu rìa; phớt lờ
+ Tiếng Anh: the odd one out
[Ví dụ]:
当事者(とうじしゃ)蚊帳(かや)(そと)()いたまま、その議論(ぎろん)(すす)んだのだった。
Phớt lờ những người có liên quan, cuộc thảo luận đó đã vẫn diễn ra.

今回(こんかい)試合(しあい)()けたことで、優勝争(ゆうしょうあらそ)いから(とお)のき、蚊帳(かや)(そと)()いやられたような気分(きぶん)になった。
Tôi có cảm giác là do thua trận đấu lần này mà chức vô địch ngày càng xa vời, và chúng ta đã bị cho ra rìa khỏi cuộc chiến.

(かれ)は、()()振舞(ふるま)っているように()えても、きっと、一人(ひとり)だけ蚊帳(かや)(そと)()かれているみたいで不安(ふあん)で、(こころ)(なか)では(きず)ついていたに(ちが)いない。
Việc anh ấy đang tỏ ra quyết tâm như vậy hẳn có lẽ vì anh ấy cảm thấy bất an khi chỉ một mình anh ấy bị cho ra rìa và trong lòng đang cảm thấy bị tổn thương.

この(けん)(かん)しては、すでに(ぼく)蚊帳(かや)(そと)()かれているので、(ぼく)()かれてもよくわかりません。
Liên quan đến vụ này thì tớ đã bị cho ra rìa lâu rồi nên giờ có hỏi tớ cũng không biết gì đâu.

もともと(わたし)蚊帳(かや)(そと)人間(にんげん)だったということに(ほか)ならないと、それを(おも)()って、自分(じぶん)がとんでもなく滑稽(こっけい)()えた。
Khi biết là ngay từ đầu bản thân mình đã bị cho ra rìa thì tôi thấy mình thật khôi hài đến tội nghiệp.

Bài viết liên quan: