![Ngữ pháp 言わずもがな | いわずもがな Ngữ pháp 言わずもがな | いわずもがな](https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEgmqgiE9YBqzJFyBV9SzWsvd8hjHXLjBt7A1SJOo_EKcJd-n4rXpdD8AKrQihubr2QyR14va71WZ5mUP-Jdq7Wtoamqcjr9nl-gnk8mZjS8EoSO-BlPXb_Cj3wQuwmGKDAf4R6PSoe0WpVB/s1600/iwazumogana.png)
♻ Cấu trúc「~言わずもがな」là cách nói cổ, diễn tả ý “việc đó không cần phải nói”,
hoặc “không nên nói thì hơn”. Ngoài ra, còn được sử dụng với ý nghĩa “không cần
phải nói vì ai cũng biết, chuyện đó là đương nhiên”.
① 言う必要のないこと。むしろ言わない方がよいこと。
② 言うまでもないこと。言うまでもなく。もちろん。
♻ Thường được dịch: không nên nói; thì không cần phải nói rồi; thì khỏi phải
bàn rồi
- Ngữ pháp N1
♻ Dạng sử dụng:
※~は言わずもがなだ。
※~は言わずもがなだが、~も/まで~。
※言わずもがなのことを言う。
♻ Phân tích cấu trúc:
※「言う」⇒「言わず」⇒「言わず+もがな」。
※「もがな」diễn tả ước muốn, mang nghĩa tương tự 「があればいいなあ」
⇒ (mang nghĩa) 言わないでほしい hoặc いわなければいいが…
♻ Ví dụ:
① そんなことは言わずもがなだ。
Những chuyện như
thế thì không nên nói ra.
② あんまり腹が立ったので、つい言わずもがなことを言ってしまった。
Vì bực mình nên lỡ nói
ra những chuyện không nên nói.
③ みなの前で言わずもがなのことを言ってしまって後悔している。
Tôi đang rất hối hận vì
lỡ nói điều không nên nói trước mặt mọi người.
④ 大人は言わずもがな,子供さえ知っている。
Người lớn thì không cần
phải nói ròi, đến cả con nít còn biết.
⑤ 子供は言わずもがな、大人までもこの新しいゲームに夢中になっているそうだ。
Con nít thì khỏi phải
nói rồi, nghe nói đến cả người lớn cũng mê mệt với trò chơi game mới này.
⑥ 英語は言わずもがな、ポルトガル語も話せます。
Tiếng Anh thì không cần
phải nói rồi, tiếng Bồ Đào Nha cũng nói được.
⑦ 水が嫌いなので、海は言わずもがな、川も好きではありません。
Tôi rất ghét nước nên biển
thì khỏi phải bàn rồi, sông tôi cũng không thích luôn.
♻ Xem thêm:
・「までもない」chưa tới mức phải; không cần phải.
・「はもちろん」là đương nhiên;