☆品詞 [Loại từ]: 擬音語・擬態語 (Từ tượng
thanh – tượng hình).
☆意味[Ý nghĩa]: これからすることが楽しみで、動作が軽やかなようす。
☆Thường được dịch: hớn hở / vui vẻ
/ tíu tít / hân hoan
☆漢字[Kanji]: X
☆類語[Từ gần nghĩa]: 「うきうき」、「わくわく」
☆反対語[Từ trái nghĩa]: 「いやいや」
☆使い方 [Dạng sử dụng]:
※~いそいそと~。
例 [Ví dụ]:
① 遊びに行くから子供がいそいそ(と)出かけた。
Vì được đi chơi nên
mấy đứa nhỏ tíu tít ra khỏi nhà.
② 姉は綺麗な服を着て、いそいそと出かけた。
Chị gái tôi mặc đồ
đẹp và hớn hở ra khỏi nhà.
③ 妹はパーティに行くので、いそいそと支度をしている。
Em gái tôi hớn hở
chuẩn bị đi dự tiệc.
③ 智子はイソイソと出掛けていった。
Tomoko hớn hở ra khỏi
nhà.
④ 朝からいそいそ(と)している。
Cô ấy vui vẻ từ
sáng giờ.
⑤ いそいそと夫を出迎えた。
Cô ấy vui mừng đón
chồng về.
⑥ 今日はデートなので、恵子さんはいそいそと支度をしている。
Vì hôm nay là ngày
hẹn họ nên Keiko đang hớn hở chuẩn bị.
⑦ 彼らはいそいそとパーティーへ連れ立って行った。
Họ hớn hở cùng nhau
đến dự tiệc.
⑧ 彼女は、久ぶりのデートにいそいそと出かけて行った。
Cô ấy hớn hở ra khỏi
nhà đi hẹn hò sau một thời gian dài không gặp。