☆品詞 [Loại từ]: 擬音語・擬態語 (Từ tượng
thanh – tượng hình)
☆意味[Ý nghĩa]: 張り詰めた空気が和らぎ安堵するさま緊張が解ける。また、家にいるかのように心やすらぐさま。
Thở phào nhẹ nhỏm |
Hoặc diễn tả cảm giác thoải mái như đang ở nhà mình.
☆Thường được dịch: nhẹ nhõm / thở
phào nhẹ nhỏm / cảm thấy thoải mái
☆類語[Từ gần nghĩa]: 安心した、心が落ち着く、大きく安堵する、力が抜ける、など。
☆使い方 [Dạng sử dụng]:
※ホッとした
例 [Ví dụ]:
① ほっと息をつく。
Cảm thấy nhẹ nhỏm /
Thở phào nhẹ nhỏm.
② 茶碗を落としたが、割れなかったので、ほっとした。
Mặc dù làm rơi chén
trà nhưng nó đã không bị vỡ nên tôi thở phào nhẹ nhỏm.
③ 父が無事帰ったのでほっとした。
Tôi cảm thấy nhẹ nhỏm
vì cha tôi đã trở về bình an vô sự.
④ 手術が成功したと聞いて、ほっとした。
Tôi cảm thấy nhẹ cả
người khi nghe tin cuộc phẫu thuật đã thành công.
⑤ 無事ですって,ほっとした。
Nghe nói anh ấy bình
an vô sự phải không? Thật là nhẹ cả người.
⑥ なんとか締め切りに間に合ってほっとしたわ~。
Thật là nhẹ cả người
khi cuối cùng cũng kịp hạn nộp.
⑦ 論文を書き終えてほっとした。
Viết xong bài luận
văn tôi thấy nhẹ cả người.
⑧ 私たちはそれを聞いてほっとしました。
Chúng tôi cảm thấy
nhẹ nhỏm khi nghe được điều đó.
⑨ 私の愛くるしい子犬を見るといつもホッとします。
Khi ngắm nhìn chú
chó con yêu quý của mình thì tôi cảm thấy thật thoải mái.