☆品詞 [Loại từ]: 擬音語・擬態語 (Từ tượng
thanh – tượng hình). Được sử dụng như một trạng từ.
☆意味[Ý nghĩa]: 意外なことに驚くようす。また、急に気がつくようす。
Diễn tả trạng thái ngạc nhiên, giật mình trước một việc bất
ngờ. Hoặc, diễn tả trạng thái bất chợt nhận ra điều gì đó.
![]() |
横から子供が飛んできてはっとした。 Đứa bé thình lình lao tới khiên tôi thót cả tim. |
☆Thường được dịch: Thót cả tim / Giật cả mình / Ngạc
nhiên / chợt nhận thấy
☆漢字[Kanji]: X
☆類語[Từ gần nghĩa]: X
☆使い方 [Dạng sử dụng]:
※~はっとする。
※~はっと気がつく。
※はっとするような
例 [Ví dụ]:
① 横から車が急に出てきたので、はっとした。
Tôi giật mình vì từ
phía bên hông một chiếc xe ô tô đột ngột chạy đến.
② その音に彼ははっとした。
Cậu bé giật mình
trước tiếng động đó.
③ 一瞬はっとしました。
Tôi đã ngạc nhiên
trong giây lát.
④ はっとして立ち上がった。
Anh ta giật mình và
đứng phắt dậy.
⑤ 教室で居眠りをしているとき、名前を呼ばれてはっとした。
Tôi đã giật mình bị
gọi tên khi đang ngủ gật trong lớp.
⑥ はっとするような美しい色
Màu sắc đẹp đến
kinh ngạc.
⑦ はっとするような奇抜なデザイン。
Một thiết kế xuất sắc
khiến người xem phải ngạc nhiên.
⑧ 駅に着いて財布を忘れてきたことに、はっと気がついた。
Đến nhà ga, tôi chợt
nhận ra là đã quên mang theo ví.
⑨ 窓のかぎをかけ忘れて出てきたことにはっと気付いた。
Tôi chợt nhận ra là
mình đã ra khỏi nhà mà quên khóa cửa sổ.
⑩ はっと気がつくともう一時だった。
Khi nhận ra thì đã
một giờ rồi.
⑪ はっと気付くと駅を乗り越していた。
Khi nhận ra thì tôi
đã đi quá nhà ga.