![Ngữ pháp ハメになる | はめになる | 羽目に陥る Ngữ pháp ハメになる | はめになる | 羽目に陥る](https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEhsDD2hkUIOoIrk2jlTqPuvsLXISt9JlTNr0RNQBYgTtPsQXBV5UZp_BL1qz4qPV7nfJ1jCfkJ2ZemvHvVkGr3ng5Rda2vsA3z7ydBWtwl9M7szy-3E5cH-edxfq3806B7cOEoF5sjrMrO2/s1600/hame-ni-naru.png)
♻ Cấu trúc「~羽目になる」「羽目に陥る」là cách nói diễn tả ý “bị rơi vào hoàn cảnh khổ sở, rắc rối
nào đó”.
※漢字:「羽目になる」;「羽目に陥る」
♻ Thường được dịch: phải (rơi vào tình huống rắc rối...); rơi vào cảnh phải...
- Ngữ pháp N1
♻ Dạng sử dụng:
※~(ひどい)羽目になる。
※~(ひどい)羽目に陥る。
♻ Phân tích cấu trúc:
※「羽目」: hoàn cảnh;
cảnh ngộ.
⇒「羽目になる」「羽目に陥る」= rơi vào hoàn cảnh phải...
♻ Ví dụ:
① 結局手伝わされる羽目になった。
Rốt cuộc thì tôi đã phải
nhờ tới giúp đỡ.
② 就職活動に失敗して苦しい羽目に陥った。
Tôi thất bại trong chuyện
xin việc nên đã rơi vào hoàn cảnh khốn khổ.
③ ひどい羽目に陥って辞任せざるを得なかった。
Tôi rơi vào cảnh khốn khổ
và buộc phải từ chức.
④ うっかりしてデータを消してしまったので、もう一度入力する羽目になった。
Tôi lỡ tay xóa mất dữ liệu
nên đã phải nhập dữ liệu một lần nữa.
⑤ 結局新しいコンピューターを買う羽目になった。
Rốt cục tôi đã phải mua
máy tính mới.
⑥ 途中でガソリンが切れたので、バイクを引きずってうちに帰る羽目になった。
Đang giữa chừng thì hết
xăng nên tôi phải đã rơi vào cảnh phải dắt xe máy đi bộ về nhà.
⑦ 結局落胆して立ち去る羽目になった。
Kết cục tôi chán nản và
phải đứng dậy rời đi.