ぎょっとnghĩa là gì [gyotto-suru] | Tiếng Nhật Pro.net

6 tháng 3, 2018

Textual description of firstImageUrl

ぎょっとnghĩa là gì [gyotto-suru]

ぎょっとnghĩa là gì [gyotto-suru]
☆品詞 [Loại từ]: 擬音語・擬態語 (Từ tượng thanh – tượng hình).
☆意味[Ý nghĩa]: 急なことに驚き、恐ろしさや不安を感じるようす。
Diễn tả tậm trạng cảm thấy sợ hải hoặc bất an/lo lắng trước một sự việc bất ngờ.
ぎょっとnghĩa là gì [gyotto-suru]
その光景を見てぎょっとした。
Tôi đã sợ hại khi nhìn thấy cảnh tượng đó.
Thường được dịch: giật mình / kinh ngạc
☆漢字[Kanji]: X
☆類語[Từ gần nghĩa]: X
☆使い方 [Dạng sử dụng]:
※~ぎょっとする。
[Ví dụ]:
物音(ものおと)にぎょっとして鹿(しか)(もり)()()んだ。
Giật mình trước tiếng động, con nai chạy ngay vào rừng.

(くろ)人影(ひとかげ)()てぎょっとした。
Tôi giật mình khi nhìn thấy bóng đen.

(かれ)脱獄(だつごく)したと()いてぎょっとした。
Tôi rùng mình khi nghe tin anh ta đã vượt ngục.

ぎょっとして()ちすくんだ。
Tôi kinh ngạc và đứng yên như trời trồng.

(かぎ)()としたかとぎょっとした。
Tôi giật mình vì nghĩ không biết mình có đánh rơi chìa khóa không.

その光景(こうけい)()てぎょっとした。
Tôi đã sợ hãi trước cảnh tượng đó.

(くら)夜道(よみち)で、(きゅう)(こえ)をかけられて、ぎょっとした。
Đang đi trên đường vắng buổi tối, đột nhiên có tiếng gọi khiến tôi giật cả mình.

(はこ)()けたら、(なか)(へん)なものが(はい)っていたので、ぎょっとした。

Khi mở hộp ra, bên trong có vật kỳ lạ khiến tôi giật cả mình.

*Bài viết liên quan: