☆品詞 [Loại từ]: 擬音語・擬態語 (Từ tượng
thanh – tượng hình).
☆意味[Ý nghĩa]: 急なことに驚き、恐ろしさや不安を感じるようす。
Diễn tả tậm trạng cảm thấy sợ hải hoặc bất an/lo lắng trước
một sự việc bất ngờ.
その光景を見てぎょっとした。 Tôi đã sợ hại khi nhìn thấy cảnh tượng đó. |
☆Thường được dịch: giật mình / kinh
ngạc
☆漢字[Kanji]: X
☆類語[Từ gần nghĩa]: X
☆使い方 [Dạng sử dụng]:
※~ぎょっとする。
例 [Ví dụ]:
① 物音にぎょっとして鹿は森に駆け込んだ。
Giật mình trước tiếng
động, con nai chạy ngay vào rừng.
② 黒い人影を見てぎょっとした。
Tôi giật mình khi
nhìn thấy bóng đen.
③ 彼が脱獄したと聞いてぎょっとした。
Tôi rùng mình khi
nghe tin anh ta đã vượt ngục.
④ ぎょっとして立ちすくんだ。
Tôi kinh ngạc và đứng
yên như trời trồng.
⑤ 鍵を落としたかとぎょっとした。
Tôi giật mình vì nghĩ
không biết mình có đánh rơi chìa khóa không.
⑥ その光景を見てぎょっとした。
Tôi đã sợ hãi trước
cảnh tượng đó.
⑦ 暗い夜道で、急に声をかけられて、ぎょっとした。
Đang đi trên đường
vắng buổi tối, đột nhiên có tiếng gọi khiến tôi giật cả mình.
⑧ 箱を開けたら、中に変なものが入っていたので、ぎょっとした。
Khi mở hộp ra, bên
trong có vật kỳ lạ khiến tôi giật cả mình.