ぐるみ [gurumi] Ngữ pháp | Nghĩa & Cách sử dụng | Tiếng Nhật Pro.net

2 tháng 3, 2018

Textual description of firstImageUrl

ぐるみ [gurumi] Ngữ pháp | Nghĩa & Cách sử dụng

Nghĩa ぐるみ: toàn bộ; tất thảy; hết thảy
用法[Cách sử dụng]:「~ぐるみ」名詞に付いて、その物を含めて全部の意を表す。
「~ぐるみ」đi sau danh từ, diễn tả toàn bộ, tất cả, bao gồm danh từ đi trước đó.
Thường được dịch: (cùng với) toàn bộ / tất cả / hết thảy
~ぐるみ ngữ pháp [gurumi]
英語 [Tiếng Anh]: (together) with; (all) with
接続 [Dạng sử dụng]:
N
ぐるみ
- Ngữ pháp JLPT N1
[Ví dụ]:
(まち)ぐるみの闘争(とうそう)
Đấu tranh trên toàn thành phố.

(まち)ぐるみの選挙違反(せんきょいはん)
Vi phạm bầu cử trên toàn thành phố.

家族(かぞく)ぐるみの旅行(りょこう)
家族(かぞく)ぐるみで旅行(りょこう)する。
Đi du lịch cả gia đình.

この(なつ)家族(かぞく)ぐるみでハワイに()きました。
Mùa hè rồi cả gia đình tôi đã đi Hawai.

あの(いえ)家財道具(かざいどうぐ)ぐるみそっくり()いとる用意(ようい)があったのです。
Tôi đã sẵn sàng mua căn nhà và mọi thứ trong đó.

この邸宅(ていたく)土地(とち)ぐるみで二億円(におくえん)だそうだ。
Nghe nói căn biệt thự này giá khoảng 200 triệu Yên bao gồm cả nhà và đất.

会社(かいしゃ)ぐるみで事故(じこ)真相(しんそう)隠蔽(いんぺい)していた。
Toàn bộ công ty đã che giấu sự thật về tai nạn.

彼女(かのじょ)とは長年家族(ながねんかぞく)ぐるみの()()いをしている。
Tôi đã có mối quan hệ qua lại lâu năm với cô ấy và cả gia đình cô ấy.

(まち)ぐるみのゴミを少なくする運動(うんどう)(こう)(そう)して、一年(いちねん)でゴミの(りょう)半減(はんげん)した。
Chiến dịch giảm rác ở toàn thành phố đã có hiệu quả, và trong một năm lượng rác đã giảm một nửa.

(かれ)らとは家族(かぞく)ぐるみの交際をしている
Chúng tôi giao tiếp qua lại với cả gia đình họ.

バス旅行中(りょこうちゅう)日本人(にほんじん)たちが強盗(ごうとう)()ぐるみ()がれたけれど、(いのち)には別状(べつじょう)なかったらしいね。
Nghe nói những người Nhật đang đi du lịch đã bị cướp lấy đi hết mọi thứ nhưng may mắn không bị thiệt mạng.

()ぐるみ()いで()いていけ。そうすれば(いのち)だけは(たす)けてやる。
Hãy bỏ tất cả mọi thứ lại. Như vậy mày sẽ được sống sót.

(はな)しがうまくできすぎて、あれでは運転手(うんてんしゅ)ぐるみの犯行(はんこう)だと(うたが)われても()(ひら)きができないね。
Câu chuyện kể nghe quá trơn tru, nên ngay cả khi tài xế bị nghi ngờ là thủ phạm thì cũng không cách nào bào chữa được nhỉ.

Khanh Phạm

*Bài viết liên quan: