※用法[Cách sử dụng]:「~ぐるみ」名詞に付いて、その物を含めて全部の意を表す。
「~ぐるみ」đi sau danh từ, diễn tả toàn bộ, tất cả, bao gồm danh từ
đi trước đó.
※Thường được dịch: (cùng với) toàn
bộ / tất cả / hết thảy
※英語 [Tiếng
Anh]: (together) with; (all) with
※接続 [Dạng sử
dụng]:
N
|
ぐるみ
|
- Ngữ pháp JLPT N1
① 町ぐるみの闘争
Đấu tranh trên toàn
thành phố.
② 町ぐるみの選挙違反
Vi phạm bầu cử trên toàn
thành phố.
③ 家族ぐるみの旅行
④ 家族ぐるみで旅行する。
Đi du lịch cả gia đình.
⑤ この夏は家族ぐるみでハワイに行きました。
Mùa hè rồi cả gia đình
tôi đã đi Hawai.
⑥ あの家を家財道具ぐるみそっくり買いとる用意があったのです。
Tôi đã sẵn sàng mua căn
nhà và mọi thứ trong đó.
⑦ この邸宅は土地ぐるみで二億円だそうだ。
Nghe nói căn biệt thự
này giá khoảng 200 triệu Yên bao gồm cả nhà và đất.
⑧ 会社ぐるみで事故の真相を隠蔽していた。
Toàn bộ công ty đã che
giấu sự thật về tai nạn.
⑨ 彼女とは長年家族ぐるみの付き合いをしている。
Tôi đã có mối quan hệ
qua lại lâu năm với cô ấy và cả gia đình cô ấy.
⑩ 街ぐるみのゴミを少なくする運動が効を奏して、一年でゴミの量が半減した。
Chiến dịch giảm rác ở
toàn thành phố đã có hiệu quả, và trong một năm lượng rác đã giảm một nửa.
⑪ 彼らとは家族ぐるみの交際をしている
Chúng tôi giao tiếp qua
lại với cả gia đình họ.
⑫ バス旅行中の日本人たちが強盗に身ぐるみ剥がれたけれど、命には別状なかったらしいね。
Nghe nói những người Nhật
đang đi du lịch đã bị cướp lấy đi hết mọi thứ nhưng may mắn không bị thiệt mạng.
⑬ 身ぐるみ脱いで置いていけ。そうすれば命だけは助けてやる。
Hãy bỏ tất cả mọi thứ lại.
Như vậy mày sẽ được sống sót.
⑭ 話しがうまくできすぎて、あれでは運転手ぐるみの犯行だと疑われても言い開きができないね。
Câu chuyện kể nghe quá
trơn tru, nên ngay cả khi tài xế bị nghi ngờ là thủ phạm thì cũng không cách
nào bào chữa được nhỉ.
Khanh Phạm