“Đến nỗi ruồi cũng không thể lọt qua” tiếng Nhật là gì? | Tiếng Nhật Pro.net

23 tháng 3, 2018

Textual description of firstImageUrl

“Đến nỗi ruồi cũng không thể lọt qua” tiếng Nhật là gì?

蟻の這い出る隙もない tiếng Việt là gì?
“Đến nỗi ruồi cũng không thể lọt qua” tiếng Nhật là gì? ‹蟻の這い出る隙もない› tiếng Việt là gì

“Đến nỗi ruồi cũng không thể lọt qua” được sử dụng trong những trường hợp diễn tả sự canh phòng, cảnh giới nghiêm ngặt, chặt chẽ đến mức thậm chí một con ruồi nhỏ bé cũng không thể lọt qua được.

“Cá một khi đã nằm trên thớt (sẵn sàng để được chế biến làm món ăn” rồi thì không còn đường thoát, sự sống và cái chết của bản thân cá sẽ do người chế biến định đoạt.

Giải thích tiếng Nhật:(あり)()()(すき)もない」とは(すこ)しのすきまもないほ、警戒(けいかい)厳重(げんじゅう)なことのたとえ。

“Đến nỗi ruồi cũng không thể lọt qua” trong tiếng Nhật là:
(あり)()()(すき)もない
Dịch sát nghĩa: Đến cả kẽ hở cho kiến bò ra cũng không có.
Kiến là một con vật rất nhỏ, chỉ cần một kẽ hở nhỏ xíu cũng đủ cho kiến bò ra, thế nhưng ngay cả kẽ hở đó cũng không có, đủ cho thấy sự cảnh giới, phòng bị nghiêm ngặt đến mức nào.

Ví dụ sử dụng:
その(まち)は、敵軍(てきぐん)包囲(ほうい)されて、(あり)()()(すき)もなかったそうだ。
Nghe nói thành phố đó bị bao vây bởi quân địch đông đến nỗi một con ruồi cũng không thể lọt qua được.

犯人(はんにん)()()んだビルを、(あり)()()(すき)もないほど警官(けいかん)()(かこ)んだが、下水道(げすいどう)から()げられた。
Tên tội phạm đã trốn thoát ra khỏi tòa nhà lẩn trốn từ đường cống nước mặc dù cảnh sát đã siết vòng vây đến mức con ruồi không thể bay lọt ra được.

(あり)()()隙間(すきま)もないほど厳重(げんじゅう)警戒網(けいかいもう)(たく)みにくぐった犯人(はんにん)は、(もの)のみごとに宝石(ほうせき)(うば)っていった。
Tên tội phạm đã cưỡm viên đá quý đi mất một cách hoàn hảo sau khi khéo léo thoát qua được hệ thống an ninh nghiêm ngặt đến nỗi ruồi cũng không thể lọt qua.

*Bài viết liên quan: