![“Đến nỗi ruồi cũng không thể lọt qua” tiếng Nhật là gì? ‹蟻の這い出る隙もない› tiếng Việt là gì “Đến nỗi ruồi cũng không thể lọt qua” tiếng Nhật là gì? ‹蟻の這い出る隙もない› tiếng Việt là gì](https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEhsq7HJjXGC8JoSE06jdBDFmG9NkoUJbMykjxnb38yUkGKuiQ5pnSMjRaSirhcO5G3G2lg-UK7R1hnmrZshqv-DfhS0o3KSzNVWpjQ3Yv7QMSZX8qRXTzsNwVw1Q56xHqyeJi3NuXhSYJwn/s1600/pic+chu%25E1%25BA%25A9n.png)
“Đến nỗi ruồi cũng không thể lọt qua” được sử dụng trong những trường hợp diễn tả
sự canh phòng, cảnh giới nghiêm ngặt, chặt chẽ đến mức thậm chí một con ruồi nhỏ
bé cũng không thể lọt qua được.
♻ “Cá một khi đã nằm trên thớt (sẵn sàng để được chế biến làm món ăn” rồi
thì không còn đường thoát, sự sống và cái chết của bản thân cá sẽ do người chế
biến định đoạt.
♻ Giải thích tiếng Nhật:「蟻の這い出る隙もない」とは少しのすきまもないほ、警戒が厳重なことのたとえ。
♻ “Đến nỗi ruồi cũng không thể lọt qua” trong tiếng Nhật là:
「蟻の這い出る隙もない」
♻ Dịch sát nghĩa: Đến cả kẽ hở cho kiến bò ra cũng không có.
Kiến là một con vật rất nhỏ, chỉ cần một kẽ hở nhỏ xíu cũng
đủ cho kiến bò ra, thế nhưng ngay cả kẽ hở đó cũng không có, đủ cho thấy sự cảnh
giới, phòng bị nghiêm ngặt đến mức nào.
♻ Ví dụ sử dụng:
① その町は、敵軍に包囲されて、蟻の這い出る隙もなかったそうだ。
Nghe
nói thành phố đó bị bao vây bởi quân địch đông đến nỗi một con ruồi cũng không
thể lọt qua được.
② 犯人の逃げ込んだビルを、蟻の這い出る隙もないほど警官が取り囲んだが、下水道から逃げられた。
Tên tội
phạm đã trốn thoát ra khỏi tòa nhà lẩn trốn từ đường cống nước mặc dù cảnh sát
đã siết vòng vây đến mức con ruồi không thể bay lọt ra được.
③ 蟻の這い出る隙間もないほど、厳重な警戒網を巧みにくぐった犯人は、物のみごとに宝石を奪っていった。
Tên tội
phạm đã cưỡm viên đá quý đi mất một cách hoàn hảo sau khi khéo léo thoát qua được
hệ thống an ninh nghiêm ngặt đến nỗi ruồi cũng không thể lọt qua.