☆品詞 [Loại từ]: 擬音語・擬態語 (Từ tượng
thanh – tượng hình).
☆意味[Ý nghĩa]: 望ましくないことが怒ることが心配で、落ち着かないようす。絶えず恐れや不安を感じて落ち着かないでいるさま。
Diễn tả trạng thái run rẩy, sợ sệt, lo lắng việc không
mong muốn nào đó sẽ xảy ra hoặc sắp xảy đến.
![]() |
部長に怒られると思って、びくびくした。 Lo lắng vì nghĩ sẽ bị Trưởng phòng nổi giận. |
☆Thường được dịch: sợ sệt / rụt rè
/ run rẩy / lo lắng
☆漢字[Kanji]: X
☆反対語[Từ trái nghĩa]: 「堂々と」
☆使い方 [Dạng sử dụng]:
※~びくびくする。
例 [Ví dụ]:
① びくびくするな。
Đừng căng thẳng!
② びくびくしてる子猫ちゃん。
Một chú mèo con
đang run rẩy sợ sệt.
③ その子はびくびくしながら馬に近づ い た。
Đứa bé rụt rè tiến
gần tới con ngựa.
④ 親に怒られると思って、びくびくしていた。
Tôi lo lắng khi
nghĩ đến việc bị bố mẹ mắng.
⑤ 叱られるかとびくびくしていた。
Anh ta lo lắng là sẽ
bị mắng.
⑥ 何をそんなにびくびくしているんですか。
Bạn đang lo lắng về
điều gì thế?
⑦ びくびくしながら先生に質問した。
Tôi rụt rè hỏi thầy
giáo một câu hỏi.
⑧ 失敗しやしないかとびくびくものだった。
Tôi đã sợ là sẽ thất
bại.
⑨ 犬に飛びつかれるかとびくびくして近寄らなかった。
Tôi không dám lại gần
con chó vì sợ nó sẽ nhảy chồm vào người tôi.
⑩ びくびくしながら裁判官の前に出る。
Tôi sợ sệt bước ra
đứng trước mặt quan tòa.