びくびく nghĩa là gì [bikubiku] | Tiếng Nhật Pro.net

6 tháng 3, 2018

Textual description of firstImageUrl

びくびく nghĩa là gì [bikubiku]

びくびく nghĩa là gì [bikubiku]
☆品詞 [Loại từ]: 擬音語・擬態語 (Từ tượng thanh – tượng hình).
☆意味[Ý nghĩa]: 望ましくないことが怒ることが心配で、落ち着かないようす。絶えず恐れや不安を感じて落ち着かないでいるさま。
Diễn tả trạng thái run rẩy, sợ sệt, lo lắng việc không mong muốn nào đó sẽ xảy ra hoặc sắp xảy đến.
びくびく nghĩa là gì [bikubiku]
部長に怒られると思って、びくびくした。
Lo lắng vì nghĩ sẽ bị Trưởng phòng nổi giận.
Thường được dịch: sợ sệt / rụt rè / run rẩy / lo lắng  
☆漢字[Kanji]: X
☆類語[Từ gần nghĩa]: 「おずおず」、「おどおど
☆反対語[Từ trái nghĩa]: 堂々(どうどう)と」
☆使い方 [Dạng sử dụng]:
※~びくびくする。
[Ví dụ]:
びくびくするな。
Đừng căng thẳng!

びくびくしてる子猫(こねこ)ちゃん。
Một chú mèo con đang run rẩy sợ sệt.

その()はびくびくしながら(うま)(こん) た。
Đứa bé rụt rè tiến gần tới con ngựa.

(おや)(おこ)られると(おも)って、びくびくしていた。
Tôi lo lắng khi nghĩ đến việc bị bố mẹ mắng.

(しか)られるかとびくびくしていた
Anh ta lo lắng là sẽ bị mắng.

(なに)をそんなにびくびくしているんですか。
Bạn đang lo lắng về điều gì thế?

びくびくしながら先生(せんせい)質問(しつもん)した
Tôi rụt rè hỏi thầy giáo một câu hỏi.

失敗(しっぱい)しやしないかとびくびくものだった。
Tôi đã sợ là sẽ thất bại.

(いぬ)()びつかれるかとびくびくして近寄(ちかよ)らなかった
Tôi không dám lại gần con chó vì sợ nó sẽ nhảy chồm vào người tôi.

びくびくしながら裁判官の前に出る。
Tôi sợ sệt bước ra đứng trước mặt quan tòa.

Bài viết liên quan: