残念ながら [zannen nagara]
Cách sử dụng: 事の展開や結果を伝える際、相手が残念がることを見越して思いやる意味を込めて投げかける表現。残念ですが。
「残念ながら」là cách nói hàm ý “tiếc nuối, cảm thông khi truyền
tải một kết quả, sự việc mà đối phương không như mong đợi” hoặc khi từ chối khéo
một đề nghị.
- Thường được dịch: Thật không may...| Đáng tiếc nhưng...
【類語】「あいにく」、「いかんせん」。
残念ながら
|
~
|
残念ですが、
|
~
|
例 [Ví dụ]:
① 残念ながら、雨が降っています。
Thật không may, trời
đang mưa.
② 残念ながら先約があります。
Thật tiếc, tôi đã có hẹn
trước.
③ 残念ですが、そのゲームは売り切れです。
Thật không may, trò chơi
đó đã được bán hết.
④ 残念ながらそのようです。
Đáng tiếc, nhưng có vẻ là
như thế.
⑤ それは残念ながら変更になった。
Thật không may, cái đó
đã thay đổi.
⑥ 残念ながら彼は試験に落ちた。
Đáng buồn là, cậu ta đã
thi trượt.
⑦ 残念ながら絵を買うお金はない。
Thật tiếc là tôi không
có tiền mua tranh.
⑧ 残念ながらこれ以上価格を下げることはできません。
Thật không may, chúng
tôi không thể giảm giá thấp hơn được nữa.
⑨ その悪い知らせは残念ながら本当だ。
Tin xấu đó thật không
may lại là sự thật.
⑩ 残念ながら、予定されていた日にお会いできなくなりました。
Thật không may, tôi
không thể gặp anh vào ngày đã hẹn.
⑪ 残念ながら同意しかねます。
Thật không may, nhưng
chúng tôi khó mà đồng ý được.