わくわく・ワクワク [dokidoki] nghĩa là gì
- Thường được dịch: háo hức (mong chờ); phấn khích; mong móng.
* Loại từ: 擬音語・擬態語 (Từ tượng
thanh – tượng hình)
意味:楽しい期待で心が落ち着かないようす。期待や喜びなどで、心が落ち着かず胸が騒ぐさま。
明日から旅行なので、胸がわくわくする. |
Cách sử dụng: Thường đi với ~する, diễn tả tâm tâm trạng háo hức, mong ngóng một việc gì
đó.Tâm trạng rộn ràng hơn cả どきどき.
① わくわくしながらプレゼントの箱を開けた。
Tôi háo hức mở gói
quà ra.
② 明日から旅行なので、胸がわくわくする。
Tôi đang háo hức vì
từ mai sẽ được đi du lịch.
③ それを考えると子供の胸はわくわくした。
Mấy đứa trẻ phấn
khích khi nghĩ đến điều đó.
④ わくわくしながら出番を待った。
Tôi háo hức chờ tới
lượt.
⑤ メグはわくわくしている。
Meg đang rất phấn
khích.
⑥ その試合は私をわくわくさせた。
Trận đấu đó khiên
tôi phấn khích.
⑦ 私は期待でわくわくしていた。
Tôi đã háo hức mong
chờ.
⑧ 雪が降ると思うとわくわくする!
Nghĩ tới việc tuyết
rơi tôi lại thấy háo hức.
⑨ 入学の日をわくわくしながら待っている。
Tôi háo hức chờ đến
ngày nhập học.
⑩ 初めて海外旅行に行くのでわくわくする。
Tôi rất háo hức vì
lần đầu được đi du lịch nước ngoài.