わくわく・ワクワク [dokidoki] nghĩa là gì | Tiếng Nhật Pro.net

9 tháng 2, 2018

Textual description of firstImageUrl

わくわく・ワクワク [dokidoki] nghĩa là gì

わくわく・ワクワク [dokidoki] nghĩa là gì
- Thường được dịch: háo hức (mong chờ); phấn khích; mong móng.
* Loại từ: 擬音語・擬態語 (Từ tượng thanh – tượng hình)
意味:(たの)しい期待(きたい)(こころ)()()かないようす。期待(きたい)(よろこ)びなどで、(こころ)()()かず(むね)(さわ)ぐさま。
わくわく・ワクワク [dokidoki] nghĩa là gì
明日(あした)から旅行(りょこう)なので、(むね)がわくわくする.

Cách sử dụng: Thường đi với ~する, diễn tả tâm tâm trạng háo hức, mong ngóng một việc gì đó.Tâm trạng rộn ràng hơn cả どきどき.
[Ví dụ]:
わくわくしながらプレゼントの(はこ)()けた。
Tôi háo hức mở gói quà ra.

明日(あした)から旅行(りょこう)なので、(むね)がわくわくする
Tôi đang háo hức vì từ mai sẽ được đi du lịch.

それを(かんが)えると子供(こども)(むね)はわくわくした
Mấy đứa trẻ phấn khích khi nghĩ đến điều đó.

わくわくしながら出番(でばん)()った
Tôi háo hức chờ tới lượt.
メグはわくわくしている
Meg đang rất phấn khích.

その試合(しあい)(わたし)わくわくさせた
Trận đấu đó khiên tôi phấn khích.

(わたし)期待(きたい)わくわくしていた
Tôi đã háo hức mong chờ.

(ゆき)()ると(おも)うとわくわくする
Nghĩ tới việc tuyết rơi tôi lại thấy háo hức.

入学(にゅうがく)()わくわくしながら()っている。
Tôi háo hức chờ đến ngày nhập học.

(はじ)めて海外旅行(かいがいりょこう)()くのでわくわくする
Tôi rất háo hức vì lần đầu được đi du lịch nước ngoài.

Bài viết liên quan: