Cách sử dụng: (1)『~は別として』được sử dụng để biểu thị
ý “~
là ngoại lệ/~ là đặc biệt.”. Cũng có thể nói「~は別にして」. Thường được dịch: ...thì không nói / ...thì không xét tới / Ngoại trừ...ra thì...
- Ngữ pháp JLPT N2
※意味:~は例外的に考えて・・・
Dạng sử dụng:
N
|
は別として
|
~
|
N
|
は別にして
|
~
|
例 [Ví dụ]:
① 中国語は別として、そのほかのアジアの言語となると学習する人が極端に少なくなる。
Ngoại trừ tiếng Trung Quốc
ra, còn các ngôn ngữ khác của châu Á cực kì ít người học.
② 休みの日は別として、この電車には学生の乗客が多い。
Những ngày nghĩ thì không
nói, tuyến xe điện này rất đông khách.
③ 京都や奈良といった観光地は別として、小さい寺や神社には観光収入はないのが普通だ。
Ngoại trừ những khu du lịch
như Kyoto, Nara, còn những ngôi chùa, đền nhỏ thường không có thu nhập từ du lịch.
④ 我慢強い人は別として、普通の人間は体のどこかが痛いときは顔に表れる。
Những người chịu đựng giỏi
thì không bàn tới, người bình thường mỗi khi bị đau ở đâu đó trên người là sẽ
thể hiện ra nét mặt.
⑤ ベトナムでの生活が長かった田村さんは別として、うちの会社には他にベトナム語のできる人はいない。
Ngoại trừ anh Tamura là
người sống lâu năm ở Việt Nam, còn trong công ty tôi không có ai nói được tiếng
Việt cả.
⑥ 大雨、大雪の日は別として、わたしは毎晩ジョギングをしている。
Những ngày mưa to hay
tuyết lớn thì không nói, tôi luôn chạy bộ mỗi tối.
⑦ わたしは遅くまで仕事がある日は別として、毎日犬を散歩に連れて行きます。
Ngoại trừ những ngày tôi
phải làm việc đến khuya thì mỗi tối tôi đều dẫn chó đi dạo.
(2) đi với nghi vấn từ,
mang nghĩa: ...không quan trọng / ...thì không biết
Diễn đạt ý “bây giờ không đặt vấn đề về (chuyện đó).”
かどうか
|
は別として
|
~
|
Nghi vấn từ
|
は別にして
|
~
|
⑧ 将来役に立つかどうかは別として、学生時代にいろいろな分野の勉強をしておくことは、決して無駄ではない。
Sau này có hữu ích hay
không thì không quan trọng, nhưng khi còn đi học, tranh thủ học nhiều lĩnh vực
thì chắc chắn là không thừa.
⑨ 実現可能かどうかは別として、この計画は一度検討してみる価値はあると思う。
Có thực hiện được hay không
thì không biết, nhưng tôi nghĩ kế hoahcj này đáng được nghiên cứu thử.
⑩ 誰が言ったかは別として、今回のような発言が出てくる背景には根深い偏見が存在すると思われる。
Không biết là ai đã nói,
nhưng tôi cho rằng đằng sau lời nói ấy tồn tại một định kiến trầm trọng.
※ 類義語 [Ngữ pháp tương tự]:
・~もかまわず