一身上の都合により <Vì lý do cá nhân> | Tiếng Nhật Pro.net

6 tháng 2, 2018

Textual description of firstImageUrl

一身上の都合により

一身上(いっしんじょう)都合(つごう)により <Vì lý do cá nhân>
「一身上」とは、「自分の身の上に関する事柄(ことがら)」のこと(※)。
「一身上」có nghĩa là những điều liên quan tới bản thân mình.
「身の上の事柄」という意味の「身上」に、「一」が付くことで「自分の」という意味になるようです。言い換えれば、個人的な事情や、家庭の事情というところです。
Nói cách khác, đó là những điều liên quan đến lý do, hoàn  cảnh, tình hình của bản thân và gia đình.
※『三省堂国語辞典 第七版』(発行:三省堂)より引用
Thường được dịch: vì lý do cá nhân

一身上の都合により <Vì lý do cá nhân>
Một số lý do có thể kể đến như:
 ・結婚により家事に専念するため (Để tập trung cho gia đình sau khi kết hôn)
  ・両親の介護のため (Để chăm sóc cha mẹ)
 ・遠距離の地に引越しするため (Để chuyển chỗ ở do xa xôi)
 ・転職先を見つけたため など (Để tìm công việc mới) v.v.
 ・病気・ケガ(労働中でない場合) (bệnh tật = không phải trường hợp khi đang làm việc)

Là cách nói mang tính thành ngữ, thường được sử dụng nhiều trong đơn xin nghỉ việc (退職届、退職願い), trong sơ yếu lý lịch (履歴書) v.v.


Cách sử dụng「一身上の都合により」trong Sơ yếu lý lịch (履歴書)
《例》
平成○年○月 △△株式会社入社(かぶしきがいしゃにゅうしゃ)
平成○年○月 一身上(いっしんじょう)都合(つごう)退職(たいしょく)

Tuy nhiên, trong trường hợp bạn chuyển đổi công việc quá nhiều (転職回数が多い場合) thì hạn chế sử dụng cách nói này vì khiến đơn vị tuyển dụng cảm thấy bạn luôn nghỉ việc liên tục (転職回数が多い履歴書は、採用担当者に「採用してもすぐ辞めてしまうのでは…?」という懸念を与えてしまいがちです). Khi đó cần ghi cụ thể hơn lý do. Ví dụ:
20157月 (おや)介護(かいご)(ともな)退職(たいしょく)
20157月 結婚(けっこん)(ともな)退職(たいしょく)
20157月 出産(しゅっさん)のため退職(たいしょく)
20157月 海外移住(かいがいいじゅう)(ともな)退職(たいしょく)

Các ví dụ khác:
一身上( 一身上いっしんじょう都合つごうによる退職たいしょく)
Thôi việc vì lý do cá nhân.
このたび、一身上(いっしんじょう)都合(つごう)で○年○月○日をもって退職致(たいしょくいた)します。
Lần này, vì lý do cá nhân, cho phép tôi nghỉ việc kể từ ngày...tháng...năm...
一身上(いっしんじょう)都合(つごう)により12月末(がつまつ)をもちまして退職(たいしょく)いたします。
私事(わたくしごと)、このたび一身上(いっしんじょう)都合(つごう)により、来る平成十八年○月○日をもって退職(たいしょく)いたしたく、ここにお(ねが)(もう)()げます。
○○部長(ぶちょう)、お(いそが)しいところ(おそ)()ります。このたび、一身上(いっしんじょう)都合(つごう)により退職(たいしょく)させていただきたいのですが。。。

Hoặc toàn văn email xin nghỉ việc như bên dưới:
メール件名:退職(たいしょく)のご報告(ほうこく)

●● 部長 (直属の上司)

お疲れ様です。

さて、私事(しじ)大変恐縮(たいへんきょうしゅく)ではございますが、一身上(いっしんじょう)()(ごう)により×月▲日をもちまして退職(たいしょく)いたします。突然(とつぜん)のご報告(ほうこく)となりましたこと(ふか)くお()(もう)()げます。

これまで公私(こうし)にわたり本当(ほんとう)にたくさんのご指導(しどう)とお力添(ちからぞ)えいただき、(こころ)より感謝(かんしゃ)いたしております。ご指導(しどう)いただいたことを今後(こんご)()かし、さらに成長(せいちょう)できるよう(つと)めて(まい)ります。

このたびのこと心苦(こころぐる)しい(かぎ)りではございますが、
何卒(なにとぞ)容赦(ようしゃ)くださいますようお(ねが)(もう)()げます。

営業部(えいぎょうぶ) ****

*Bài viết liên quan: