うっとり[uttori] nghĩa là gì
- Thường được dịch:
ngây ngất; say mê; say đắm; say sưa: nao lòng.
* Loại từ: 擬音語・擬態語 (Từ tượng
thanh – tượng hình)
意味:美しいものを見たり、聞いたりして、酔ったようないい気分になるようす。また、気抜けしたさま。
Cách sử dụng: Thường
đi với ~する, diễn tả tâm trạng ngất ngây như say rượu, khi thấy hoặc
nghe những gì tuyệt đẹp.
彼女の魅力にうっとりした。 |
① うっとりさせるほほえみ。
Một nụ cười mê hoặc.
② 彼女の魅力に彼はうっとりした。
Anh ta ngất ngây
trước sự quyến rũ của cô ấy.
③ 彼女の美しい横顔をうっとり見ていた。
Tôi say đắm ngắm
nhìn gương mặt nhìn nghiêng kiều diễm của cô ấy.
④ 彼女はその歌で観客をうっとりさせた。
Cô ấy đã khiến khán
giả say mê với bài hát đó.
⑤ 村の若者たちは彼女の美しさにうっとりした。
Các thanh niên
trong làng si mê trước vẻ đẹp của cô ấy.
⑥ 美しい音楽を聴き、うっとりする。
Tôi say sưa lắng nghe một bản nhạc hay.
⑦ 子供たちはその物語を聞いてうっとりした。
Những đứa trẻ say
sưa ngồi nghe câu chuyện đó.
⑧ うっとりとした笑みを浮かべて。
Nở một nụ cười say
sưa.
⑨ 風景のあまりの美しさにうっとりとした。
Tôi say mê trước cảnh
sắc vô cùng xinh đẹp.
⑩ 京都は日本人でもうっとりする美 し い景色がいっぱいある。
Ở Kyoto thì có nhiều
những cảnh đẹp mà ngay cả người Nhật cũng thấy nao lòng.
⑪ 窓からの湖の眺めはうっとりするほど美しかった。
Cảnh nhìn từ cửa sổ
ra hồ nước đẹp đến nao lòng.