うっとり[uttori] nghĩa là gì | Tiếng Nhật Pro.net

9 tháng 2, 2018

Textual description of firstImageUrl

うっとり[uttori] nghĩa là gì

うっとり[uttori] nghĩa là gì
- Thường được dịch: ngây ngất; say mê; say đắm; say sưa: nao lòng.
* Loại từ: 擬音語・擬態語 (Từ tượng thanh – tượng hình)
意味:美しいものを見たり、聞いたりして、酔ったようないい気分になるようす。また、気抜けしたさま。
Cách sử dụng: Thường đi với ~する, diễn tả tâm trạng ngất ngây như say rượu, khi thấy hoặc nghe những gì tuyệt đẹp.
うっとり[uttori] nghĩa là gì
彼女の魅力にうっとりした。

[Ví dụ]:
うっとりさせるほほえみ。
Một nụ cười mê hoặc.

彼女(かのじょ)魅力(みりょく)(かれ)うっとりした
Anh ta ngất ngây trước sự quyến rũ của cô ấy.

彼女(かのじょ)(うつく)しい横顔(よこがお)うっとり()ていた。
Tôi say đắm ngắm nhìn gương mặt nhìn nghiêng kiều diễm của cô ấy.

彼女(かのじょ)はその(うた)観客(かんきゃく)うっとりさせた
Cô ấy đã khiến khán giả say mê với bài hát đó.

(むら)若者(わかもの)たちは彼女(かのじょ)(うつく)しさにうっとりした
Các thanh niên trong làng si mê trước vẻ đẹp của cô ấy.

(うつく)しい音楽(おんがく)()き、うっとりする
Tôi say sưa lắng nghe một bản nhạc hay.

子供(こども)たちはその物語(ものがたり)()いてうっとりした
Những đứa trẻ say sưa ngồi nghe câu chuyện đó.

うっとりとした()みを()かべて
Nở một nụ cười say sưa.

風景(ふうけい)のあまりの(うつく)しさにうっとりとした
Tôi say mê trước cảnh sắc vô cùng xinh đẹp.

京都(きょうと)日本人(にほんじん)でもうっとりする() 景色(けしき)がいっぱいある。
Ở Kyoto thì có nhiều những cảnh đẹp mà ngay cả người Nhật cũng thấy nao lòng.

(まど)からの(みずうみ)(なが)めはうっとりするほど(うつく)しかった。
Cảnh nhìn từ cửa sổ ra hồ nước đẹp đến nao lòng.

Bài viết liên quan: