うろうろ | ウロウロ [urouro] nghĩa là gì
* Loại từ: 擬音語・擬態語 (Từ tượng
thanh – tượng hình)
Dạng sử dụng:
※うろうろする
※うろうろと歩き回る
道に迷ってウロウロしている。 |
1. あてもなくあちこち歩き回るさま。
Đi loanh quanh không mục đích rõ ràng.
- Thường được dịch:
quanh quẩn / loanh quanh / tha thẩn / la cà / lảng vảng /
đi tới đi lui
① 道に迷って一時間もうろうろしていた。
Chúng tôi cứ loanh
quanh cả tiếng đồng hồ vì bị lạc đường.
② 終電を逃してしまったので、駅でうろうろしていたら偶然友達にあいました。
Vì tôi không kịp giờ
chuyến tàu cuối nên tôi tha thẩn ở nhà ga thì tình cờ gặp bạn tôi.
バスに間に合わなくてバス亭をうろうろしていた。 |
③ 今日一日 当ても無くうろうろした。
Cả ngày nay tôi cứ
tha thẩn bên ngoài.
④ 変な男が公園をうろうろしている。
Một người đàn ông lạ
cứ lảng vảng trong công viên.
⑤ 家の前を知らない男の人がうろうろしているので、なんだか気味が悪い。
Tôi cảm thấy khó chịu
vì có một gã đàn ông lạ cứ lảng vảng trước nhà.
⑥ その男はロビーをしばらくうろうろしていたよ。
Người đàn ông đã đã
đi tới đi lui ở sảnh khá lâu đấy.
⑦ 兄の趣味は、行き先を決めずに、近くをうろうろと歩きまわることだそうです。
Nghe nói sở thích của
anh tôi là cứ đi la cà không đích đến ở gần nhà.
2. どうしたらよいかわからずに困りはてているさま。
Bối rối/lúng túng vì không biết phải làm gì, xử trí như
thế nào.
- Thường được dịch:
chao đảo / loạng choạng
⑧ 彼の突然の死に家人はうろうろするばかりだった。
Gia đình đã chao đảo
trước cái chết đột ngột của anh ấy.
⑨ 突然の訃報に接してうろうろ(と)するばかりだ。
Tôi bị sốc khi nghe
tin buồn đột ngột.