うろうろ | ウロウロ [urouro] nghĩa là gì | Tiếng Nhật Pro.net

13 tháng 2, 2018

Textual description of firstImageUrl

うろうろ | ウロウロ [urouro] nghĩa là gì

うろうろ | ウロウロ [urouro] nghĩa là gì
* Loại từ: 擬音語・擬態語 (Từ tượng thanh – tượng hình)
Dạng sử dụng:
※うろうろする
※うろうろと歩き回る
うろうろ | ウロウロ [urouro] nghĩa là gì
道に迷ってウロウロしている。
[Ví dụ]:

1. あてもなくあちこち歩き回るさま。
Đi loanh quanh không mục đích rõ ràng.
- Thường được dịch: quanh quẩn / loanh quanh / tha thẩn / la cà / lảng vảng / đi tới đi lui
(みち)(まよ)って一時間もうろうろしていた
Chúng tôi cứ loanh quanh cả tiếng đồng hồ vì bị lạc đường.

終電(しゅうでん)(のが)してしまったので、(えき)うろうろしていたら偶然友達(ぐうぜんともだち)にあいました。
Vì tôi không kịp giờ chuyến tàu cuối nên tôi tha thẩn ở nhà ga thì tình cờ gặp bạn tôi.
うろうろ | ウロウロ [urouro] nghĩa là gì
バスに間に合わなくてバス亭をうろうろしていた。

今日一日(きょういちにち) ()ても()うろうろした
Cả ngày nay tôi cứ tha thẩn bên ngoài.

(へん)(おとこ)公園(こうえん)うろうろしている
Một người đàn ông lạ cứ lảng vảng trong công viên.

(いえ)(まえ)()らない(おとこ)(ひと)うろうろしているので、なんだか気味(きみ)(わる)い。
Tôi cảm thấy khó chịu vì có một gã đàn ông lạ cứ lảng vảng trước nhà.

その(おとこ)はロビーをしばらくうろうろしていたよ。
Người đàn ông đã đã đi tới đi lui ở sảnh khá lâu đấy.

(あに)趣味(しゅみ)は、()(さき)()めずに、(ちか)くをうろうろと(ある)きまわることだそうです。
Nghe nói sở thích của anh tôi là cứ đi la cà không đích đến ở gần nhà.

2. どうしたらよいかわからずに困りはてているさま。
Bối rối/lúng túng vì không biết phải làm gì, xử trí như thế nào.
- Thường được dịch: chao đảo / loạng choạng

(かれ)突然(とつぜん)()家人(かじん)うろうろするばかりだった。
Gia đình đã chao đảo trước cái chết đột ngột của anh ấy.

突然(とつぜん)訃報(ふほう)(せっ)してうろうろ(と)するばかりだ。
Tôi bị sốc khi nghe tin buồn đột ngột.

Bài viết liên quan: