うじゃうじゃ | ウジャウジャ [ujauja] nghĩa là gì | Tiếng Nhật Pro.net

13 tháng 2, 2018

Textual description of firstImageUrl

うじゃうじゃ | ウジャウジャ [ujauja] nghĩa là gì

うじゃうじゃ | ウジャウジャ [ujauja] nghĩa là gì
* Loại từ: 擬音語・擬態語 (Từ tượng thanh – tượng hình)
Dạng sử dụng:
※うじゃうじゃ(と)する
うじゃうじゃ(と)うごめく
うじゃうじゃ | ウジャウジャ [ujauja] nghĩa là gì
うじゃうじゃ
[Ví dụ]:

 1.  同種のものや似たようなものがたくさん集まってうごめいているさま。特に小さいものにいう。
Những thứ cùng loại tập trung lại và ngọ ngoạy. Đặc biệt là những thứ nhỏ.
- Thường được dịch: lúc nhúc / ngọ ngoạy.
毛虫(けむし)うじゃうじゃ(と)している。
Những con sâu bướm đang ngọ ngoạy.

あの木に毛虫がウジャウジャいる
Cây đó có nhiều con sâu bướm đang bò lúc nhúc.
うじゃうじゃ | ウジャウジャ [ujauja] nghĩa là gì

うじ(むし)うじゃうじゃ(と)うごめいている。
Những con giòi đang bò lúc nhúc.

あの(いえ)(ねずみ)ウジャウジャいる。
Căn nhà đó có chuột bò đầy nhà.

アイドルのコンサート会場(かいじょう)に、()っかけのファンがウジャウジャ(あつ)まっていた。
Các fan hâm mộ đứng vây quanh đầy hội trường buổi hòa nhạc của ca sĩ thần tượng.

タレント志願(しがん)若者(わかもの)うじゃうじゃいる。
Rất nhiều nam thanh nữ tú vây quanh đăng ký thi làm ca sĩ thần tượng.

2. いつまでも、しまりなく長引くさま。ぐずぐず。くどくど。
Cứ kéo dài mãi không dứt.
- Thường được dịch: lê thê / than vãn
くだらないことをうじゃうじゃ()うな。
Hãy thôi ngay những chuyện dài dòng nhảm nhí.

()んだことにうじゃうじゃ文句(もんく)()うのはやめろ。
Hãy thôi than vãn về những chuyện đã qua rồi.

*Bài viết liên quan: