うじゃうじゃ | ウジャウジャ [ujauja] nghĩa là gì
* Loại từ: 擬音語・擬態語 (Từ tượng
thanh – tượng hình)
Dạng sử dụng:
※うじゃうじゃ(と)する
※うじゃうじゃ(と)うごめく
うじゃうじゃ |
1. 同種のものや似たようなものがたくさん集まってうごめいているさま。特に小さいものにいう。
Những thứ cùng loại
tập trung lại và ngọ ngoạy. Đặc biệt là những thứ nhỏ.
- Thường được dịch:
lúc nhúc / ngọ ngoạy.
① 毛虫がうじゃうじゃ(と)している。
Những con sâu bướm
đang ngọ ngoạy.
② あの木に毛虫がウジャウジャいる
Cây đó có nhiều con
sâu bướm đang bò lúc nhúc.
③ うじ虫がうじゃうじゃ(と)うごめいている。
Những con giòi đang
bò lúc nhúc.
④ あの家に鼠がウジャウジャいる。
Căn nhà đó có chuột
bò đầy nhà.
⑤ アイドルのコンサート会場に、追っかけのファンがウジャウジャ集まっていた。
Các fan hâm mộ đứng
vây quanh đầy hội trường buổi hòa nhạc của ca sĩ thần tượng.
⑥ タレント志願の若者がうじゃうじゃいる。
Rất nhiều nam thanh
nữ tú vây quanh đăng ký thi làm ca sĩ thần tượng.
2. いつまでも、しまりなく長引くさま。ぐずぐず。くどくど。
Cứ kéo dài mãi
không dứt.
- Thường được dịch:
lê thê / than vãn
⑦ くだらないことをうじゃうじゃ言うな。
Hãy thôi ngay những
chuyện dài dòng nhảm nhí.
⑧ 済んだことにうじゃうじゃ文句を言うのはやめろ。
Hãy thôi than vãn về
những chuyện đã qua rồi.