ときどき・ 時々 [tokidoki]
- Thể loại: 副詞 (trạng từ (phó từ))
・特定の機会、あるいは特定の場合においてしかし、常にではない。
・いつもというほど頻繁ではなく、ある間隔をおいて繰り返し起こるさま。
漢字〔Kanji〕:時々、時時
類語〔Gần nghĩa〕:時折り、折々。
Cách sử dụng:
ときどき
|
~
|
例[Ví dụ]:
① 時々彼と会う機会がある。
Thỉnh thoảng tôi có dịp
gặp anh ấy.
② 時々子供の頃を思い出す。
Thỉnh thoảng tôi lại nhớ
về thời thơ ấu.
③ 彼は時々訪ねてくる。
Anh ta thỉnh thoảng có đến
thăm.
④ ときどき教科書を家に置き忘れる。
Đôi khi tôi bỏ quên sách
ở nhà.
⑤ 彼女は寂しそうな顔をする。
Cô ấy thỉnh thoảng lại tỏ
ra buồn bã.
⑥ 彼から時々手紙が来る。
Thỉnh thoảng tôi có nhận
được thư từ anh ta.
⑦ 時々激しい風雨が雨戸を打つ。
Thỉnh thoảng cơn mưa dữ
dội lại quất vào cửa chớp.
⑧ いつもバイクで学校に来ますが、時々バスで来ます。
Tôi luôn đến trường bằng
xe máy nhưng đôi khi cũng đến bằng xe buýt.
⑨ うちの庭に、ときどき誰かの子猫が出てきます。可愛いです。
Thỉnh thoảng có con mèo
con của ai đó xuất hiện trong vườn nhà tôi. Nhìn rất dễ thương.
⑩ 曇り時々晴れ <天気予報>
Trời mây, thỉnh thoảng lại
nắng <dự báo thời thiết>
⑪ 曇り時々雨 <天気予報>
Trời mây, thỉnh thoảng
có mưa.
⑫ 時々の草花
Hoa theo mùa.
⑬ 時々の掛軸
Câu liễn treo theo mùa.