Tôi rất vinh dự | Tôi rất hân hạnh
Cách sử dụng: 「光栄です」là cách nói lịch sự/khiêm
nhường, bày tỏ cảm xúc trân trọng, cảm thấy vinh dự của bản thân trước sự việc/sự
kiện nào đó. Được sử dụng trong cả văn nói và văn viết.
- Thường được dịch: Tôi rất vinh dự… / Tôi rất hân hạnh
接続 [Dạng sử dụng]:
~て
|
光栄です。
|
~て
|
光栄に思います。
|
~て
|
光栄に存じます。
|
例 [Ví dụ]:
① お会いできて光栄です。
Tôi rất vinh dự khi được
gặp ngài.
② このような機会をいただけて光栄です。
Tôi rất vinh dự khi có
được cơ hội như thế này.
③ みなさんにお会いできて光栄です。
Tôi rất vinh dự khi được
gặp mọi người.
④ このような行事に出席できて光栄です。
Tôi rất vinh dự khi có
thể tham gia một sự kiện như thế này.
⑤ このチームに入れて光栄です。
Tôi rất vinh dự khi có
thể tham gia vào đội bóng này.
⑥ このような素晴らしい賞を頂きとても光栄です。
Tôi rất vinh dự khi nhận
được một giải thưởng tuyệt vời thế này.
⑦ フォッグ氏も、お目にかかれて光栄です、と答えた。
Ông Fogg cũng trả lời rằng,
Tôi rất vinh dự khi được gặp ngài”.
⑧ お褒めにあずかり光栄です。
Tôi cảm thấy rất vinh dự
trước những lời khen của ông.
⑨ 貴方の言葉は身に余る光栄です。
Tôi cảm thấy rất vinh dự
trước những lời nói của ngài.
⑩ 私の画廊をあなたにお見せできるとは光栄です。
Thật là vinh dự khi có
thể cho ngài xem bộ sựu tập ảnh của tôi.
⑪ あなたと一緒に仕事ができて光栄です。
Tôi
rất vinh dự khi được làm việc cùng anh.
⑫ 皆さんとお話する機会を持てて光栄です。
Tôi
rất vinh dự khi có được cơ hội nói chuyện với mọi người.
⑬ メンバーになることを承諾していただければ光栄です。
Tôi
rất vinh dự nếu được mọi người chấp nhận là thành viên của đội.
⑭ 弊社の商品に興味を持っていただき光栄です。
Chúng
tôi rất vinh dự khi được quý công ty quan tâm đến sản phẩm.
⑮ このようなプロジェクトに関われて光栄です。
Tôi
rất vinh dự khi tham gia được dự án thế này.
⑯ お役に立つことができ光栄です。
Chúng
tôi rất hân hạnh khi đóng góp được một phần.
⑰ お仕事のお手伝いができて光栄です。
Tôi
rất hân hạnh khi có thể đóng góp được cho công việc này.
☆ Nâng cao: Trong những tình huống trang trọng
(business v.v.), có thể có cách nói lịch sự hơn bằng cách nói「~光栄に存じます」(存じます là cách nói khiêm nhường của思います).