Thuật ngữ tiếng Nhật trong kinh doanh | Tiếng Nhật Pro.net

3 tháng 2, 2018

Textual description of firstImageUrl

Thuật ngữ tiếng Nhật trong kinh doanh

Thuật ngữ tiếng Nhật trong kinh doanh
Thuật ngữ tiếng Nhật trong kinh doanh

相手先(あいてさき)          đối tác; hội viên (phường hội)
青色申告(あおいろしんこく)        bản báo cáo thuế thu nhập
青天井(あおてんじょう)          giá tăng vùn vụt; giá cao ngất trời
あおる(あお)thâu mua ồ ạt nhằm đẩy giá cổ phiếu
赤字(あかじ)                thâm hụt; thua lỗ
赤字国債(あかじこくさい)        trái phiếu bù đắp khoản thâm hụt
赤字財政(あかじざいせい)        tài chính thâm hụt
悪材料(あくざいりょう)          yếu tố làm giảm giá thị trường; yếu tố bất lợi
頭金(あたまきん)              tiền tạm ứng; tiền trả trước một phần
(あつか)              xử lý; kinh doanh
後入(あとい)先出(さきだ)(ほう) = 後入先出法phương pháp nhật trước xuất sau; vào sau ra trước
穴埋(あなう)           bù đắp; đền bù; bồi thường
アナリスト    nhà phân tích; chuyên viên phân tích;
アパレル        dệt may
アパレル産業 ngành dệt may
アヤ                dao động nhỏ trong giá thị trường
アヤ()        giá giảm nhẹ khi giá thị trường đang tăng đã lâu
アヤ(もど)        giá tăng nhẹ khi giá thị trường đang giảm đã lâu
粗利益            lãi thô
アンケート調査(ちょうさ) khảo sát bằng bảng câu hỏi
暗黒(あんこく)月曜日(げつようび)   ngày thứ hai đen tối
暗証番号(あんしょうばんごう)      mật khẩu
安定(あんてい)                ổn định
安定株主(あんていかぶぬし)        người giữ cổ phiếu có độ tăng trưởng ổn định
安定成長(あんていせいちょう)      tăng trưởng ổn định
安定配当(あんていはいとう)        cổ tức ổn định
安全(あんぜん)                an toàn
安全管理(あんぜんかんり)        quản lý an toàn
安全係数(あんぜんけいすう)        hệ số an toàn
安全在庫(あんぜんざいこ)        kho an toàn; lượng trữ an toàn; 

(còn tiếp)

*Bài viết liên quan: