「Nhân quả báo ứng」 trong tiếng Nhật 「因果応報」 | Tiếng Nhật Pro.net

23 tháng 2, 2018

Textual description of firstImageUrl

「Nhân quả báo ứng」 trong tiếng Nhật 「因果応報」

Nhân quả báo ứng trong tiếng Nhật 「因果応報」
Cách đọc [読み方]: 「いんがおうほう」
「Nhân quả báo ứng」 trong tiếng Nhật 「因果応報」

Tiếng Việt [ベトナム語]: Nghiệp / Nhân quả báo ứng / Ác quả ác báo / Gieo nhân nào gặt quả đó.
Diễn giải [注釈]:
因果応報(いんがおうほう)NHÂN QUẢ BÁO ỨNG
「因」は因縁の意で、原因のこと。「果」は果報の意で、原因によって生じた結果や報いのこと。
「因」”Nhân” là nhân duyên, tức là nguyên nhân. 「果」”Quả” tức là kết quả, hậu quả sinh ra do nguyên nhân đó.
Ý nghĩa [意味]:
人はよい行いをすればよい報いがあり、悪い行いをすれば悪い報いがあるということ。▽もと仏教語。行為の善悪に応じて、その報いがあること。現在では悪いほうに用いられることが多い。
Người làm việc tốt sẽ có báo ứng tốt, làm việc xấu sẽ có báo ứng xấu. Vốn là thuật ngữ của Phật giáo. Kết quả sẽ có ứng với hành động tốt xấu của bản thân.
Hiện nay cụm từ này chủ yếu được sử dụng để răn đe, mang nghĩa tiêu cực (Ác quả ác báo).
As you make your bed, so you must lie on it.

例文[Ví dụ]:
かれ不幸ふこう可哀想かわいそうだが、かれがしてきたことをおもうと因果応報いんがおうほうとしかいようがない。
Những bất hạnh của cậu ta thì cũng đáng thương thật nhưng nghĩ lại những gì cậu ta đã làm thì chỉ có thể nói là nhân quả báo ứng.

(むすめ)男運(おとこうん)(わる)さは、祖父(そふ)(むかし)相当女癖(そうとうおんなくせ)(わる)かった(はなし)()いているだけに因果応報(いんがおうほう)(おも)えてならない。
Tôi nghĩ thật sự chuyện con gái tôi bị kém duyên cũng là do gieo nhân nào gặt quả đó khi nghe được rằng ông nội tôi hồi trẻ rất hay lăng nhăng.

鈴木(すずき)さん、部下(ぶか)裏切(うらぎ)られたみたいだね
因果応報(いんがおうほう)ってことさ・・・
- Nghe nói Suzuki bị cấp dưới phản bội nhỉ.
- Cũng là Gieo nhân nào gặt quả đó mà thôi.

類語[Gần nghĩa]
因果因縁(いんがいんねん)
自業自得(じごうじとく)
人気・実用度[Mức độ phổ biến/sử dụng]
・話す:☆☆ 
・書く:☆☆☆

Bài viết liên quan: