はらはら・ハラハラ [harahara] nghĩa là gì
* Loại từ: 擬音語・擬態語 (Từ tượng
thanh – tượng hình)
意味:
Dạng sử dụng:
※はらはら(と)落ちる/散る/こぼれる
※はらはらする。
はらはらする |
1. 木の葉・花びら・雨・涙のような軽いものが,少しずつ続いて静かに落ちるさま。
Diễn tả những vật nhỏ, nhẹ như lá cây, cánh hoa, mưa, giọt
nước mắt rơi liên tục một cách nhẹ nhàng. Hoặc diễn tả tóc buông rũ xuống.
- Thường được dịch:
(nước mắt) lả chả / (lá cây) rơi rụng / (mưa) tí tách
① 花びらがはらはら(と)散る。
Những cánh hoa rơi
rụng.
② 木の葉がはらはらと散った。
Những chiếc lá rơi rụng
xuống đất.
③ 公園の木の葉の色が変わりはらはらと散っていくのを見ると,ちょっとさびしくなる。
Khi nhìn những chiếc
lá trong công viên đổi màu và rơi rụng xuống, tôi cảm thấy có chút buồn.
④ 若い未亡人の顔に涙がはらはらと流れた。
Những giọt nước mắt
lăn dài trên gương mặt người góp phụ trẻ.
⑤ 悲しい小説を読んでいたら,涙がはらはらと落ちて本がぬれてしまった。
Khi đọc một cuốn tiểu
thuyết buồn, nước mắt tôi rơi lả chả khiến cuốn sách bị ướt.
⑥ 涙が覚えずはらはらとこぼれました。
Những giọt nước mắt
bất giác rơi lả chả.
⑦ 後れ毛がはらはらと肩にかかる。
Đuôi tóc bám vờ bờ
vai.
⑧ 樹々の葉からは、風もないのに雨のしずくがはらはらとこぼれかかった。
Từ những chiếc lá
trên cành cây, những giọt nước mưa rơi xuống tí tách dù trời không có gió.
2. 成り行きを危ぶんで気をもむさま。
Diễn tả tâm trạng lo lắng, cảm thấy nguy hiểm khi xem hoặc
chờ đợi một điều gì đó.
- Thường được dịch:
thót tim / lo lắng / căng thẳng.
⑨ 私ははらはらしながら結果を待っていました。
Tôi đã lo lắng chờ
kết quả.
⑩ サーカスの綱わたりは,男の人が何度もバランスをくずしたので,はらはらどきどきの連続だった。
Trò biểu diễn đi
trên dây trong rạp xiếc liên tục tạo sự hồi hộp vì người đàn ông nhiều lần bị mất
thăng bằng.
⑪ いかだでその川を下ったときははらはらした。
Chúng tôi đã rất hồi
hộp khi xuôi theo con sông bằng một chiếc bè.
⑫ 道で遊んでいる子供を見るとはらはらする。
Tôi lo lắng khi
nhìn thấy mấy đứa nhỏ chơi ngoài đường.
⑬ 見ていてもはらはらする。
Chỉ xem thôi cũng
thấy căng thẳng.
⑭ この映画にははらはらする場面が多い。
Trong bộ phim này
có rất nhiều cảnh nghẹt thở / thót tim/ ly kỳ.
⑮ 試合の間中はらはらしどおしだった。
Tôi hồi hộp trong
suốt trận đấu.
⑯ 幕の陰で彼女ははらはらしながら娘の演技を見ていた。
Bà ấy nín thở phía
sau màn sân khấu dõi theo màn biểu diễn của cô con gái.