はらはら・ハラハラ [harahara] nghĩa là gì | Tiếng Nhật Pro.net

13 tháng 2, 2018

Textual description of firstImageUrl

はらはら・ハラハラ [harahara] nghĩa là gì

はらはら・ハラハラ [harahara] nghĩa là gì
* Loại từ: 擬音語・擬態語 (Từ tượng thanh – tượng hình)
意味:
Dạng sử dụng:
※はらはら(と)落ちる/散る/こぼれる
※はらはらする。
はらはら・ハラハラ [harahara] nghĩa là gì
はらはらする
[Ví dụ]:
1. 木の葉・花びら・雨・涙のような軽いものが,少しずつ続いて静かに落ちるさま。
また、髪の毛が乱れ落ちかかるさま。
Diễn tả những vật nhỏ, nhẹ như lá cây, cánh hoa, mưa, giọt nước mắt rơi liên tục một cách nhẹ nhàng. Hoặc diễn tả tóc buông rũ xuống.
- Thường được dịch: (nước mắt) lả chả / (lá cây) rơi rụng / (mưa) tí tách
(はな)びらがはらはら(と)()
Những cánh hoa rơi rụng.

()()はらはらと()った。
Những chiếc lá rơi rụng xuống đất.

公園(こうえん)()()(いろ)()わりはらはらと()っていくのを()ると,ちょっとさびしくなる。
Khi nhìn những chiếc lá trong công viên đổi màu và rơi rụng xuống, tôi cảm thấy có chút buồn.

(わか)未亡人(みぼうじん)(かお)(なみだ)はらはらと(なが)れた。
Những giọt nước mắt lăn dài trên gương mặt người góp phụ trẻ.

(かな)しい小説(しょうせつ)()んでいたら,(なみだ)はらはらと()ちて(ほん)がぬれてしまった。
Khi đọc một cuốn tiểu thuyết buồn, nước mắt tôi rơi lả chả khiến cuốn sách bị ướt.

(なみだ)(おぼ)えずはらはらとこぼれました。
Những giọt nước mắt bất giác rơi lả chả.

(おく)()はらはらと(かた)にかかる。
Đuôi tóc bám vờ bờ vai.
はらはら・ハラハラ [harahara] nghĩa là gì

樹々(きくりかえし)()からは、(かぜ)もないのに(あめ)のしずくがはらはらとこぼれかかった。
Từ những chiếc lá trên cành cây, những giọt nước mưa rơi xuống tí tách dù trời không có gió.

2. 成り行きを危ぶんで気をもむさま。
Diễn tả tâm trạng lo lắng, cảm thấy nguy hiểm khi xem hoặc chờ đợi một điều gì đó.
はらはら・ハラハラ [harahara] nghĩa là gì
- Thường được dịch: thót tim / lo lắng / căng thẳng.
(わたし)はらはらしながら結果(けっか)()っていました。
Tôi đã lo lắng chờ kết quả.

サーカスの(つな)わたりは,(おとこ)(ひと)何度(なんど)もバランスをくずしたので,はらはらどきどきの連続(れんぞく)だった。
Trò biểu diễn đi trên dây trong rạp xiếc liên tục tạo sự hồi hộp vì người đàn ông nhiều lần bị mất thăng bằng.

いかだでその(かわ)(くだ)ったときははらはらした。
Chúng tôi đã rất hồi hộp khi xuôi theo con sông bằng một chiếc bè.

(みち)(あそ)んでいる子供(こども)()るとはらはらする
Tôi lo lắng khi nhìn thấy mấy đứa nhỏ chơi ngoài đường.

()ていてもはらはらする
Chỉ xem thôi cũng thấy căng thẳng.

この映画(えいが)にははらはらする場面(ばめん)(おお)い。
Trong bộ phim này có rất nhiều cảnh nghẹt thở / thót tim/ ly kỳ.

試合(しあい)間中(あいだじゅう)はらはらしどおしだった。
Tôi hồi hộp trong suốt trận đấu.

(まく)(かげ)彼女(かのじょ)ははらはらしながら(むすめ)演技(えんぎ)()ていた。
Bà ấy nín thở phía sau màn sân khấu dõi theo màn biểu diễn của cô con gái.

Bài viết liên quan: