どきどき・ドキドキ [dokidoki] nghĩa là gì
- Thường được dịch: hồi hộp; tim đập thình thịch.
* Loại từ: 擬音語・擬態語 (Từ tượng
thanh – tượng hình)
意味:運動やまたは不安・恐怖・驚き・緊張などで、心臓の動きが速くなる様子。
Cách sử dụng: Thường đi với ~する, diễn tả tâm hồi hộp, tim đập nhanh do vận động mạnh, hoặc
do bất an, sợ sãi, ngạc nhiên, căng thẳng v.v.
突然好きなあの人が現れてどきどきした。 |
① 階段を上るだけでどきどきした。
Chỉ leo cầu thang
thôi mà tim tôi đã đập thình thịch.
② 駆けどおしだったので,まだ胸がどきどきしている。
Tôi đã chạy suốt quãng đường nên tim đập thình thịch.
③ 面接を控えて胸がどきどきする。
Khi được phỏng vấn,
trong lòng tôi đã rất hồi hộp.
④ 可愛いあの子に会うと、いつも胸がどきどきする。
Cứ mỗi lần gặp cô
bé dễ thương ấy là tôi lại hồi hộp trong lòng.
⑤ さっき電車の中で話しかけてきた女の人が、すっごく可愛かった。まだ胸がどきどきしている。
Cô gái vừa bắt chuyện
với tôi khi nãy trên xe điện vô cùng xinh đẹp. Tim tôi giờ vẫn còn đang đập thình
thịch.
⑥ 胸がどきどきして手紙を開けることもできなかった。
Tôi hồi hộp đến mức
không mở thư ra được.
⑦ どきどきしながら、ホラー映画を見た。
Tôi hồi hộp theo
dõi bộ phim kinh dị.
⑧ ホラー映画を見ていたら、急にお化けが出てきてびっくりした!まだ心臓がドキドキしている。
Khi đang xem phim kinh
dị, đột nhiên có con ma xuất hiện khiên tôi giật mình và tim đập vẫn còn thình
thịch.
⑨ みんなの前で話しをしたとき、とてもどきどきした。
Khi đứng nói trước
mọi người, tôi đã rất hồi hộp.
⑩ どきどきしながら順番を待った。
Tôi hồi hộp chờ đến
lượt mình.
⑪ 自分の番が来たとき、とてもどきどきした。
Khi đến lượt mình
thì tim tôi đập thình thịch.
⑫ 彼は心臓がどきどき打っているのを感じた。
Anh ta cảm thấy tim
mình đang đập thình thịch.