どきどき・ドキドキ [dokidoki] nghĩa là gì | Tiếng Nhật Pro.net

9 tháng 2, 2018

Textual description of firstImageUrl

どきどき・ドキドキ [dokidoki] nghĩa là gì

どきどき・ドキドキ [dokidoki] nghĩa là gì
- Thường được dịch: hồi hộp; tim đập thình thịch.
* Loại từ: 擬音語・擬態語 (Từ tượng thanh – tượng hình)
意味:運動やまたは不安・恐怖・驚き・緊張などで、心臓の動きが速くなる様子。
Cách sử dụng: Thường đi với ~する, diễn tả tâm hồi hộp, tim đập nhanh do vận động mạnh, hoặc do bất an, sợ sãi, ngạc nhiên, căng thẳng v.v.
どきどき・ドキドキ [dokidoki] nghĩa là gì
突然好きなあの人が現れてどきどきした。
[Ví dụ]:
階段(かいだん)(のぼ)るだけでどきどきした
Chỉ leo cầu thang thôi mà tim tôi đã đập thình thịch.

()けどおしだったので,まだ(むね)どきどきしている
Tôi đã chạy suốt quãng đường nên tim đập thình thịch.

面接(めんせつ)(ひか)えて(むね)どきどきする
Khi được phỏng vấn, trong lòng tôi đã rất hồi hộp.

可愛(かわい)いあの()()うと、いつも(むね)どきどきする
Cứ mỗi lần gặp cô bé dễ thương ấy là tôi lại hồi hộp trong lòng.

さっき電車(でんしゃ)(なか)(はな)しかけてきた(おんな)(ひと)が、すっごく可愛(かわい)かった。まだ(むね)がどきどきしている
Cô gái vừa bắt chuyện với tôi khi nãy trên xe điện vô cùng xinh đẹp. Tim tôi giờ vẫn còn đang đập thình thịch.

(むね)がどきどきして手紙(てがみ)(ひら)けることもできなかった。
Tôi hồi hộp đến mức không mở thư ra được.

どきどきしながら、ホラー映画(えいが)()た。
Tôi hồi hộp theo dõi bộ phim kinh dị.

ホラー映画(えいが)()ていたら、(きゅう)にお()けが()てきてびっくりした!まだ心臓(しんぞう)がドキドキしている
Khi đang xem phim kinh dị, đột nhiên có con ma xuất hiện khiên tôi giật mình và tim đập vẫn còn thình thịch.

みんなの(まえ)(はな)しをしたとき、とてもどきどきした
Khi đứng nói trước mọi người, tôi đã rất hồi hộp.

どきどきしながら順番(じゅんばん)()った。
Tôi hồi hộp chờ đến lượt mình.

自分(じぶん)(ばん)()たとき、とてもどきどきした
Khi đến lượt mình thì tim tôi đập thình thịch.

(かれ)心臓(しんぞう)がどきどき()っているのを(かん)じた。
Anh ta cảm thấy tim mình đang đập thình thịch.

Bài viết liên quan: