だろうが だろうが [darou ga, darou ga]
Cách sử dụng: 「~だろうが、~だろうが」diễn tả ý
“X
cũng thế, mà Y cũng thế, bất kỳ (cái gì) cũng”.
- Thường được dịch: dù...dù... | dù là...dù là...
- Động từ và tính từ sẽ được chia thành「Verb-ようが」「Adj-かろうが」. Ví dụ: 「暑かろうが、寒かろうが」(dù nóng
hay lạnh)「生きようが、死のうが」(dù sống
hay chết)。
接続 [Dạng sử
dụng]:
N-だろうが
|
N-だろうが
|
Verb-ようが
|
Verb-ようが
|
Adj-かろうが
|
Adj-かろうが
|
- Ngữ pháp JLPT N1
例 [Ví dụ]:
① 子供だろうが、大人だろうが、法律を守らなければならないのは同じだ。
Dù trẻ con hay người lớn
thì cũng phải tuân thủ pháp luật.
② 相手が重役だろうが、社長だろうが、彼は遠慮せずに言いたいことを言う。
Dù là chức vụ quan trọng,
hay là là Giám đốc, anh ta đều không ngại nói những gì mình muốn nói.
③ あの人、暇があろうがなかろうが、食後のコーヒーは欠かしたことがないそうですよ。
Ông ấy dù rảnh hay bận,
thì cà phê sau mỗi bữa ăn đều chưa bao giờ bỏ qua.
④ 彼は、山田さんだろうが、加藤さんだろうが、反対する者は容赦しないと言っている。
Anh ta nói là sẽ không
tha thứ cho những người phản đối, dù là Yamada hay Kato.
⑤ もし鉄道が使えなければ、ボートだろうが、ヘリコプターだろうが、とにかく使える方法でできるだけ早くそこに到着しなければならない。
Nếu không thể sử dụng đường
sắt thì phải dùng bất cứ cách nào có thể, dù là tàu thủy hay máy bay, để đến
nơi đó càng sớm càng tốt.
⑥ 有名店だろうとそうじゃなかろうと、この地方のそばは、とにかくおいしいんですよ。
Dù là tiệm nổi tiếng hay
không, thì mì của vùng đó đều ngon cả.
⑦ あの人、暇があろうがなかろうが、食後のコーヒーは欠かしたことがないそうですよ。
Ông ấy dù rảnh hay bận,
thì cà phê sau mỗi bữa ăn đều chưa bao giờ bỏ qua.
⑧ 高かろうが安かろうが、必要なものは買わねばならない。
Dù đắt hay rẻ thì cái gì
cần phải mua.