あいにく| 生憎 [ainiku]
Cách sử dụng: 期待や目的にそぐわないさま。都合の悪いさま。
「あいにく」là cách nói mang ý nghĩa “ở trong tình trạng không
thuận lợi, không đáp ưng như mong muốn/mong đợi” hoặc được sử dụng khi từ chối
lời rủ rê, mời gọi của ai đó.
- Thường được dịch: Thật không may...
【類語】残念ながら、いかんせん。
あいにく
|
~
|
あいにくの
|
N
|
例 [Ví dụ]:
① それはおあいにくさま。
Thật là không may! Thật
là bất hạnh!
② あいにくの天気。
Thời tiết không như mong
đợi.
③ あいにくの雨で野球の試合は流れた。
Thật không may, trận
bóng chày đã bị hoãn do trời mưa.
④ 生憎ですが、もう売り切れました。
Thật không may, chúng
tôi đã bán hết hàng rồi.
⑤ 彼を訪ねたが、あいにく留守だった。
Tôi đã đến thăm không ấy,
nhưng thật không may, anh ấy vắng nhà.
⑥ あいにく母は出掛けています。
Thật không may, mẹ tôi không
có ở nhà.
⑦ あいにく先約があります。
Thật không may, tôi đã
có hẹn trước rồi.
⑧ あいにく一張羅はクリーニング屋に出してあった。
Thật không may, bộ áo đẹp
nhất của tôi lại đang nằm ở tiệm giặt ủi.
⑨ 昨日は友人の結婚式だったが、あいにく大事な出張と重なって参加できなかった。
Hôm qua mặc dù là lễ cưới
của người bạn, nhưng thật không may, tôi đã không tham dự được do trùng với
chuyến công tác quan trọng.
⑩ 今日は公園でバーベキューをするつもりだったけど、あいにく雨が降ってきてしまった。
Hôm nay tôi đã định làm
tiệc BBQ ở công viên, nhưng thật không may, trời đã đổ mưa xuống.