あいにく| 生憎 [ainiku] | Tiếng Nhật Pro.net

8 tháng 2, 2018

Textual description of firstImageUrl

あいにく| 生憎 [ainiku]

あいにく| 生憎 [ainiku]
Cách sử dụng: 期待(きたい)目的(もくてき)にそぐわないさま。都合(つごう)(わる)いさま。
「あいにく」là cách nói mang ý nghĩa “ở trong tình trạng không thuận lợi, không đáp ưng như mong muốn/mong đợi” hoặc được sử dụng khi từ chối lời rủ rê, mời gọi của ai đó.
- Thường được dịch: Thật không may...
【類語】残念ながら、いかんせん。
あいにく| 生憎 [ainiku]

接続 [Dạng sử dụng]:
あいにく
あいにくの
N
[Ví dụ]:
それはおあいにくさま
Thật là không may! Thật là bất hạnh!

あいにくの天気(てんき)
Thời tiết không như mong đợi.

あいにくの(あめ)野球(やきゅう)試合(しあい)(なが)れた。
Thật không may, trận bóng chày đã bị hoãn do trời mưa.

生憎(あいにく)ですが、もう()()れました。
Thật không may, chúng tôi đã bán hết hàng rồi.

(かれ)(たず)ねたが、あいにく留守(るす)だった。
Tôi đã đến thăm không ấy, nhưng thật không may, anh ấy vắng nhà.

あいにく(はは)出掛(でか)けています。
Thật không may, mẹ tôi không có ở nhà.

あいにく先約(せんやく)があります。
Thật không may, tôi đã có hẹn trước rồi.

あいにく一張羅(いっちょうら)はクリーニング()()してあった。
Thật không may, bộ áo đẹp nhất của tôi lại đang nằm ở tiệm giặt ủi.

昨日(きのう)友人(ゆうじん)結婚式(けっこんしき)だったが、あいにく大事(だいじ)な出張と重なって参加できなかった。
Hôm qua mặc dù là lễ cưới của người bạn, nhưng thật không may, tôi đã không tham dự được do trùng với chuyến công tác quan trọng.

今日(きょう)公園(こうえん)でバーベキューをするつもりだったけど、あいにく(あめ)()ってきてしまった。
Hôm nay tôi đã định làm tiệc BBQ ở công viên, nhưng thật không may, trời đã đổ mưa xuống.

Bài viết liên quan: