Trẻ trộm gà, già trộm trâu | 卵を盗む者は牛も盗む
読み方〔Cách đọc〕:
たまごをぬすむものはうしもぬすむ
Nghĩa tiếng Việt: Các lỗi đạo đức nhỏ vô hình chung dọn
đường cho những hành vi tồi tệ trong dài hạn.
類語〔Gần nghĩa〕:
針とる者は車をとる
(Kẻ trộm kim sẽ trộm xe)
Thành ngữ tiếng Anh:
He that will
steal a pin will steal an ox.
He that will steal an egg will steal an ox.