もろとも
- Thể loại: 副詞 (trạng từ (phó từ))
- Thường được dịch: cùng; cùng nhau;
cùng với; cả ~ lẫn
意味〔Ý nghĩa〕:行動を共にするさま/あいともに/ともども。
Lời thoại: Đủ rồi! Tao sẽ biến mày cùng hành tinh này thành đống đổ nát. |
漢字〔Kanji〕:諸共
類語〔Gần nghĩa〕:ともどもに/いっしょ。
Cách sử dụng:
N
|
もろとも
|
例〔Ví dụ〕:
① 死なばもろとも
Nếu phải chết, thì chết cùng nhau.
② 船もろともに沈む。
Đắm cùng con tàu.
③ 戦車諸共自爆する。
Đánh bom tự sát cùng với xe tăng.
④ 工場は機械もろとも吹き飛んだ。
Nhà máy, cùng với máy móc, đã bị thổi bay.
⑤ 夫婦もろとも。
Cả hai vợ chồng.
⑥ 人馬もろともに倒れた。
Cả người lẫn người đều ngã.
⑦ 人を手足もろとも縛る。
Trói cả tay lẫn chân.