ばたばた | バタバタ(する)の用法 [Cách sử
dụng]:
- Thường được dịch:
(vỗ cánh) phành phạch; (tiếng chân)thình thịch;; vội vã/tất bật.
* Loại từ: 擬音語・擬態語 (Từ tượng
thanh – tượng hình)
Dạng sử dụng: ばたばたバタバタする/バタバタの。
Image: Niwaka Bridal Collection |
1. 物が風に激しくあおられる音、鳥の大きい羽音などにいう
例 [Ví dụ]:
① 強風でテントがばたばた(と)鳴っている。
Lều
đang kêu phành phạch trong cơn gió mạnh.
② のぼりが風でばたばたはためいている。
Lá cờ
phấp phới trong gió.
③烏が羽をばたばたさせる。
Con quạ vỗ cánh phành phạch.
2. 人が手足を激しく動かして立てる音にいう。
Diễn tả tiếng chân
người di chuyển mạnh, dữ dội.
例 [Ví dụ]:
④ 廊下をばたばた(と)走っていった。
Nó chạy
ầm ầm khỏi hành lang.
⑤ 階段をバタバタと走る音。
Tiếng
chân chạy thình thịch trên cầu thang.
⑥ あの子は足をバタバタさせて泣きわめいた。
Thằng
bé đó nó dậm chân kêu khóc om sòm.
3. 続けざまに落ちたり倒れたりするさま。
Diễn tả tình trạng
rơi, ngã liên tục, không ngớt.
例 [Ví dụ]:
⑦ 棚の上に積み上げていた本がばたばた(と)落ちた。
Sách
chất trên kệ rơi xuống ầm ầm.
⑧ バタバタと死ぬ。
Chết
như ngả rạ.
⑨ 黄熱で人がばたばた(と)死んだ。
Người
chết như ngả rạ vì bệnh sốt vàng da.
⑩ 日射病で生徒が数人ばたばたと倒れた。
Nhiều
học sinh ngã xuống do bị say nắng.
4. あわただしく物事をするさま。また、あわただしいさま。
Diễn tả tình trạng
bận rộn, hối hả do công việc. Hoặc trạng thái hối hả/vội vã.
⑪ 残りの仕事をばたばた(と)片づける。
Tất bật
dọn dẹp cho xong công việc còn lại.
⑫ 引っ越しで家中ばたばた(と)している。
Trong
nhà tất bật do chuyển chỗ ở.
⑬ お祭りの準備でばたばたしている。
Mọi người
tất bật do chuẩn bị cho lễ hội.
⑭ 遅れて申し訳ありません。ちょっとバタバタしていたものですから・・・・。
Thật
vô cùng xin lỗi. Vì gần đây tôi đã hơi tất bật.
⑮ 時間がとれず、最後はばたばたの対応だった。
Do
không có thời gian nên cuối cùng cũng chỉ xử lý một cách vội vàng.
⑯ 彼らは朝食をばたばたと済ませて出掛けて行った。
Họ vội
vã cho xong bữa sáng và rời đi.