Nghĩa của từ ばたばた | バタバタ [batabata] | Tiếng Nhật Pro.net

19 tháng 12, 2017

Textual description of firstImageUrl

Nghĩa của từ ばたばた | バタバタ [batabata]

ばたばた | バタバタ(する)の用法 [Cách sử dụng]:
- Thường được dịch: (vỗ cánh) phành phạch; (tiếng chân)thình thịch;; vội vã/tất bật.
* Loại từ: 擬音語・擬態語 (Từ tượng thanh – tượng hình)
Dạng sử dụng: ばたばたバタバタする/バタバタの。
ばたばた | バタバタ
Image: Niwaka Bridal Collection

1. 物が風に激しくあおられる音、鳥の大きい羽音などにいう
Diễn tả tiếng đồ vật phành phạch trong gió hoặc tiếng chim vỗ cánh.
[Ví dụ]:
強風(きょうふう)でテントがばたばた(と)()っている。
Lều đang kêu phành phạch trong cơn gió mạnh.

のぼりが(ふう)でばたばたはためいている。
Lá cờ phấp phới trong gió.

(からす)(はね)をばたばたさせる。
Con quạ vỗ cánh phành phạch.

2. 人が手足を激しく動かして立てる音にいう。
Diễn tả tiếng chân người di chuyển mạnh, dữ dội.
[Ví dụ]:
廊下(ろうか)をばたばた(と)(はし)っていった。
Nó chạy ầm ầm khỏi hành lang.

階段(かいだん)バタバタ(ばたばた)(はし)(おと)
Tiếng chân chạy thình thịch trên cầu thang.

あの()(あし)をバタバタさせて()きわめいた。
Thằng bé đó nó dậm chân kêu khóc om sòm.

3. 続けざまに落ちたり倒れたりするさま。
Diễn tả tình trạng rơi, ngã liên tục, không ngớt.
[Ví dụ]:
(だな)(うえ)()()げていた(ほん)がばたばた(と)()ちた。
Sách chất trên kệ rơi xuống ầm ầm.

バタバタと()ぬ。
Chết như ngả rạ.

黄熱(おうねつ)(ひと)がばたばた(と)()んだ。
Người chết như ngả rạ vì bệnh sốt vàng da.

日射病(にっしゃびょう)生徒(せいと)数人(すうにん)ばたばたと(たお)れた。
Nhiều học sinh ngã xuống do bị say nắng.

4. あわただしく物事をするさま。また、あわただしいさま。
Diễn tả tình trạng bận rộn, hối hả do công việc. Hoặc trạng thái hối hả/vội vã.
(のこ)りの仕事(しごと)をばたばた(と)(かた)づける。
Tất bật dọn dẹp cho xong công việc còn lại.

(いん)()しで家中(かちゅう)ばたばた(と)している。
Trong nhà tất bật do chuyển chỗ ở.

(まつ)りの準備(じゅんび)でばたばたしている。
Mọi người tất bật do chuẩn bị cho lễ hội.

(おく)れて(もう)し訳ありません。ちょっとバタバタしていたものですから・・・・。
Thật vô cùng xin lỗi. Vì gần đây tôi đã hơi tất bật.

時間(じかん)がとれず、最後(さいご)はばたばたの対応(たいおう)だった。
Do không có thời gian nên cuối cùng cũng chỉ xử lý một cách vội vàng.

(かれ)らは朝食(ちょうしょく)をばたばたと()ませて出掛(でか)けて()った。
Họ vội vã cho xong bữa sáng và rời đi.

*Bài viết liên quan: