Cách sử dụng 料・代・費・賃・金 | Tiếng Nhật Pro.net

24 tháng 11, 2017

Textual description of firstImageUrl

Cách sử dụng 料・代・費・賃・金

料・代・費・賃・金の使い分け
Có thể nói rằng, cách sử dụng, thói quen sử dụng có sự phân hóa lớn, và không có một quy định nào rõ ràng. Tuy vậy, có thể khái quát sơ bộ cách sử dụng như dưới đây:
Cách sử dụng 料・代・費・賃・金

 ①「りょう
số tiền bạn phải trả để nhận được lợi ích/dịch vụ nào đó. Thường là những trường hợp số tiền đó đã được quy định/ấn định trước. Thường là chi trả cho một lần.
Thường được dịch: phí/cước~
Ví dụ:
使用料(しようりょう) (phí sử dụng)
診察料(しんさつりょう) (phí khám bệnh)
レンタル(りょう) (phí thuê)
入場料(にゅうじょうりょう) (phí vào cửa)
車検料(しゃけんりょう) (phí kiểm định xe),
紹介料(しょうかいりょう) (phí hoa hồng/tiền hoa hồng)
授業料(じゅぎょうりょう) (học phí/tiền học)
相談料(そうだんりょう) (phí tư vấn)
受信料(じゅしんりょう) (cước truyền hình)
送料(そうりょう) (phí gửi/vận chuyển)
サービス(りょう) (phí dịch vụ)
電話加入権料料(でんわかにゅうけんりょうりょう) (phí đăng ký sử dụng dịch vụ điện thoại)
延滞料(えんたいりょう) (phí trễ hạn) v.v.

②「(だい)
 Là khoản số tiền bạn phải trả để để đổi lấy hàng hóa, sản phẩm (có giá trị về mặt kinh tế). Số tiền này là số tiến nói chung, thường là số tiền tổng (chi phí gộp, trả nhiều công ty khác nhau cho cùng một loại dịch vụ) cho một khoảng thời gian nhất định (trong một tháng, một năm v.v.), và số tiền này thường không cố định (do lượng sử dụng thay đổi)
Thường được dịch: tiền~
Ví dụ:
電話代(でんわだい) (tiền điện thoại)
バス(だい) (tiền đi xe buýt)
ガソリン(だい) (tiền xăng cộ)
部屋代(へやだい) (tiền phòng/tiền nhà)
電気代(でんきだい) (tiền điện)
ガス(だい) (tiền gas)
茶代(ちゃだい) (tiền trà nước)
バイト(だい) (tiền làm thêm)
食事代(しょくじだい) (tiền ăn uống)

③「()
số tiền cần thiết để bản thân/hoặc ai đó thực hiện một việc/đạt được mục đích nào đó. Bao hàm ý phải chuẩn bị, dự trù sẵn (để sẵn sàng chi trả cho việc đó). Thường là chi phí ước tính, như là một phần trong tất cả các chi phí sẽ cần để chi trả cho một khoảng thời gian nhất định (một tháng, một năm v.v.)
Thường được dịch: chi phí/phí~
Ví dụ:
医療費(いりょうひ) (chi phí y tế)
教育費(きょういくひ) (chi phí giáo dục)
人件費(じんけんひ) (chi phí nhân công)
交通費(こうつうひ) (chi phí đi lại)
事業費(じぎょうひ) (chi phí dự án)
学費(がくひ) (học phí)
会費(かいひ) (phí hội viên)
生活費(せいかつひ) (chi phí sinh hoạt)
食費(しょくひ) (chi phí ăn uống)
交際費(こうさいひ) (chi phí giao tiếp)
参加費(さんかひ) (chi phí tham gia)
管理費(かんりひ)  (chi phí quản lý) v.v.

④「(ちん)
Là số tiền phải trả để thuê lao động/dịch vụ cho mình hoặc khi mướn đồ.
Thường được dịch: tiền ~
Ví dụ:
家賃(やちん) (tiền nhà)
電車賃(でんしゃちん) (tiền đi tàu điện)
手間賃(てまちん) (tiền công)
工賃(こうちん) (tiền công),
運賃(うんちん) (tiền vận chuyển/giá vé)
船賃(ふなちん) (tiền đi tàu, tiền vận chuyển bằng tàu),
 借賃(かりちん) (tiền mượn đồ/tiền thuê đồ)

⑤「(きん)
Là số tiền phát sinhkhông cố định, phải trả cho các hoạt động hoặc đời sống hằng ngày. Hoặc các khoản khác ngoài những khoản tiền chính.
Thường được dịch: tiền/khoản
Ví dụ:
賠償金(ばいしょうきん) (tiền bồi thường)
礼金(れいきん) (tiền cảm ơn)
頭金(あたまきん) (tiền cọc)
入学金(にゅうがくきん) (tiền nhập học)
見舞金(みまいきん) (tiền thăm bệnh)
(いわ)(きん) (tiền chúc mừng)
弔慰金(ちょういきん) (tiền phúng điếu/chia buồn)
傷病手当金(しょうびょうてあてきん) (khoản/tiền trợ cấp đau ốm)
出産手当金(しゅっさんてあてきん) (tiền trợ cấp sinh đẻ)
補助金(ほじょきん) (tiền hỗ trợ)
委託金(いたくきん) (tiền ủy thác) v.v.

Bài viết liên quan: