ようやく
- Thể loại: 副詞 (trạng từ (phó từ))
- Kanji: 漸く
- Thường được dịch: cuối cùng / mãi
mới / rồi cũng / mới (V) được
Cách sử dụng:
ようやく
|
Vた
|
ようやく
|
Vる
|
ようやく
|
Nだ
|
① 冬の長い夜も終わりに近づき、ようやく東の空が白み始めた。
Đêm dài mùa đông cũng đã gần tàn, cuối cùng
bầu trời phía đông cũng đã bắt đầu hừng sáng.
② 降り続いた雨もようやく上がって、日が差し始めた。
Cơn mưa kéo dài nhiều ngày, cuối cùng cũng
đã tạnh, mặt trời đã bắt đầu chiếu rọi.
③ 冬の朝は遅い。7時ごろになってようやく日が昇る。
Buổi sáng mùa đông thì muộn. Mãi đến hơn
khoảng 7 giờ mặt trời mới mọc.
☛II. Sử dụng trong trường
hợp những dự đoán, mong đợi của người nói được thực hiện; hoặc sự việc đã biến
đổi sau khi tốn nhiều thời gian, xảy ra nhiều việc.
④ 子供たちも、ようやく一人前になって、それぞれ独立していった。
Con cái rồi cũng trưởng thành, và đã lần lượt
ra riêng tự lập.
⑤ 会議も終わる頃になって、彼はようやく現れた。
Cuộc họp đến hồi kết thúc, anh ta mới xuất
hiện.
⑥ 水道とガスは、震災から3ヶ月たって、ようやく復旧した。
Nước máy và khí ga cuối cùng cũng đã được
phục hồi sau 3 tháng bị thiệt hại do động đất.
⑦ 何度も計画を変更して、ようやく社長の了解を得ることができた。
Tôi phải đổi đi đổi lại kế hoạch, mãi mới
được giám đốc thông qua.
⑧ 来年は娘もようやく卒業だ。
Sang năm, con gái tôi rồi cũng tốt nghiệp.
☛III. Diễn tả ý: tuy ở
trong tình trạng nguy hiểm, nhưng cuối cùng đã....
⑨ タクシーを飛ばして、ようやく時間に間に合った。
Tôi đã yêu cầu taxi chạy thật nhah, cuối
cùng cũng đã kịp giờ.
⑩ 試合は延長戦にもつれこんだが、一点差でようやく勝つことができた。
Trận đấu đã kéo dài sang hiệp phụ, và cuối
cùng chúng tôi cũng đã thắng với một điểm cách biệt.
⑪ 何時間にもわたる手術の結果、ようやく命を取り留めた。
Sau cuộc phẫu thuật kéo dài hàng giờ, cuối
cùng cũng đã giữ được mạng sống.
Được sử dụng để kể
lại những việc đã có kết quả tốt đẹp. Trường hợp muốn diển tả kết quả xấu, tình
thế xấu thì sử dụng「かろうじて~なかった。」
(ĐÚNG) {ようやく/やっと/かろうじて} 約束の時間に間に合った。(O)
Cuối cùng thì cũng đã kịp giờ đã hứa.
(SAI) 危ないところだったが、{ようやく/やっと}大事故にはならなかった。(X)
Lúc đó thật vô cùng nguy hiểm nhưng may là
đã không xảy ra tai nạn thảm khốc.
(ĐÚNG) 危ないところだったが、かろうじて大事故にはならなかった。(O)
☛ IV. Diễn tả ý: tuy
khó khăn, vất vả nhưng cuối cùng cũng xong. Khogno có cảm giác bức bách bằng
trường hợp sử dụng やっと。
ようやく
|
Vている
|
⑫ 世界は、微妙な駆け引きで、ようやく軍事的な均衡を保っている。
Thế giới này phải nhờ những sách lược ngoại
giao tinh tế mới giữ được cân bằng về quân sự.
⑬ 両親から援助を受けて、ようやく生計を立てている。
Phải nhờ cha mẹ giúp đỡ, tôi mới có được kế
sinh nhai.
⑭ 病人は、人工呼吸器を使って、ようやく息をしているという状態だ。
Bệnh nhân đang ở trong tình trạng phải sử dụng
máy hô hấp nhân tạo mới thở được.
☛ V. Được sử dụng
chung với những cách nói chỉ khả năng, biểu thị ý: một việc gì đó ở mức độ mà
“mãi mới/phải xoay xở mới được/phải bằng cách này hay cách khác mới được”.
ようやく
|
Thể khả năng
|
⑮ 家といえの隙間は、一人ひとりがようやく通れる広さしかない。
Khoảng trống giữa 2 nhà chỉ rộng đủ cho 1
người phải chật vật lắm mới qua được.
⑯ 人に支えてもらって、ようやく歩ける状態だ。
Tôi đang ở trong trạng thái phải nhờ người
khác nâng đỡ mới bước đi được.
⑰ 本人は気にしているが、「ここにある」と言われて、ようやく気が付く程度の傷で、たいしたことはない。
Tuy đương sự lo lắng, nhưng vết thương chẳng
có gì trầm trọng, vì phải có ai đó cho biết “nó ở chỗ này” thì đương sự mới nhận
ra được.
⑱ 鍵は、大人が背伸びをして、ようやく手が届く高さに隠してあって、子供にはとることができない。
Chìa khóa được giấu ở chỗ cao, người lớn phải
rướn lên mới với tay tới được, nên trẻ con không thể lấy được.