Nghĩa của từ うんざり [unzari] | Tiếng Nhật Pro.net

30 tháng 10, 2017

Textual description of firstImageUrl

Nghĩa của từ うんざり [unzari]

うんざりの用法 [Cách sử dụng]: 「もうこれ以上はいやだと思うようす」 diễn tả trạng thái/tâm trạng đã quá ngán ngẩm, không thể chịu đựng thêm nữa.
- Thường được dịch: ngán ngẩm; chán ngấy; phát chán; ngán đến tận cổ.
Nghĩa của từ うんざり [unzari]

* Loại từ: 擬音語・擬態語 (Từ tượng thanh – tượng hình)
Dạng sử dụng: ~にうんざりだ。/~にうんざりする。
[Ví dụ]:
部長(ぶちょう)(なが)(はなし)にはみんなうんざりしている。
Mọi người đã phát chán vì câu chuyện dài của ông trưởng phòng.

(かれ)(おな)じことをうんざりするほど()(かえ)して()
Anh ta cứ nói lặp đi lặp lại cùng một chuyện đến phát ngán.

うんざりするような説教(せっきょう)
Một bài thuyết giáo (lên lớp) phát ngán.

勉強なんてうんざりだ。
Tôi đã ngán học lắm rồi.

毎日同(まいにちおな)料理(りょうり)ではうんざりしてしまう。
Ngày nào cũng cùng một món thì ngán đến tận cổ.

()まりきった毎日(まいにち)仕事(しごと)にうんざりしている。
Tôi phát chán với công việc ngày nào cũng như ngày nào.

あの作家(さっか)がこんな(ぶん)()くとはうんざりしてしまう。
Nhà văn đó mà lại viết một bài văn thế này thì thật chán ngán.

(かれ)(ひと)()がりの(かんが)えにはうんざりする。
Phát chán với suy nghĩ tự mãn của anh ta.

浮気性(うわきしょう)(かれ)にはうんざりだ。(はや)(わか)れて、もっといい(ひと)(さが)そう。
Tôi đã ngán ngẩm tính lăng nhăng của anh ta rồi. Thôi sớm chia tay và tìm người khác tốt hơn.

(はたら)かないで、(いえ)でごろごろしてばかりいる息子(むすこ)にはうんざりしている。
Tôi đã phát chán với thằng con trai mình, chẳng chịu đi làm, cứ suốt ngày lông bông ở nhà.

彼女(かのじょ)のぐちにはうんざりだ。
Thật là ngán ngẩm với những lời càu nhàu của cô ấy.

彼女(かのじょ)はうんざりした表情(ひょうじょう)(よこ)()いた。
Cô ấy quay đi với vẻ mặt ngán ngẩm.

スパゲティにはうんざりだ。
Tôi chán ngấy với mì spaghetti.

ケーキをうんざりするほど()べた。
Tôi đã ăn bánh kem đến phát ngán.

そのパーティーではうんざりするほどのごちそうが()た。
Bữa tiệc đó đã đãi nhiều đồ ăn đến phát ngán.

給料(きゅうりょう)()がらないし、(やす)みも(すく)ないし、この会社(かいしゃ)にはもううんざりだ。
Lương cũng chẳng tăng mà ngày nghỉ cũng ít, tôi đã chán công ty này lắm rồi.

Bài viết liên quan: