うんざりの用法 [Cách sử dụng]: 「もうこれ以上はいやだと思うようす」 diễn tả trạng thái/tâm trạng đã quá ngán ngẩm, không thể
chịu đựng thêm nữa.
- Thường được dịch:
ngán
ngẩm; chán ngấy; phát chán; ngán đến tận cổ.
* Loại từ: 擬音語・擬態語 (Từ tượng
thanh – tượng hình)
Dạng sử dụng: ~にうんざりだ。/~にうんざりする。
例 [Ví dụ]:
① 部長の長い話にはみんなうんざりしている。
Mọi
người đã phát chán vì câu chuyện dài của ông trưởng phòng.
② 彼は同じことをうんざりするほど繰り返して言う。
Anh
ta cứ nói lặp đi lặp lại cùng một chuyện đến phát ngán.
③ うんざりするような説教。
Một
bài thuyết giáo (lên lớp) phát ngán.
④ 勉強なんてうんざりだ。
Tôi
đã ngán học lắm rồi.
⑤ 毎日同じ料理ではうんざりしてしまう。
Ngày
nào cũng cùng một món thì ngán đến tận cổ.
⑥ 決まりきった毎日の仕事にうんざりしている。
Tôi
phát chán với công việc ngày nào cũng như ngày nào.
⑦ あの作家がこんな文を書くとはうんざりしてしまう。
Nhà
văn đó mà lại viết một bài văn thế này thì thật chán ngán.
⑧ 彼の独り善がりの考えにはうんざりする。
Phát
chán với suy nghĩ tự mãn của anh ta.
⑨ 浮気性の彼にはうんざりだ。早く別れて、もっといい人を探そう。
Tôi
đã ngán ngẩm tính lăng nhăng của anh ta rồi. Thôi sớm chia tay và tìm người
khác tốt hơn.
⑩ 働かないで、家でごろごろしてばかりいる息子にはうんざりしている。
Tôi
đã phát chán với thằng con trai mình, chẳng chịu đi làm, cứ suốt ngày lông bông
ở nhà.
⑪ 彼女のぐちにはうんざりだ。
Thật
là ngán ngẩm với những lời càu nhàu của cô ấy.
⑫ 彼女はうんざりした表情で横を向いた。
Cô ấy
quay đi với vẻ mặt ngán ngẩm.
⑬ スパゲティにはうんざりだ。
Tôi
chán ngấy với mì spaghetti.
⑭ ケーキをうんざりするほど食べた。
Tôi
đã ăn bánh kem đến phát ngán.
⑮ そのパーティーではうんざりするほどのごちそうが出た。
Bữa
tiệc đó đã đãi nhiều đồ ăn đến phát ngán.
⑯ 給料も上がらないし、休みも少ないし、この会社にはもううんざりだ。
Lương
cũng chẳng tăng mà ngày nghỉ cũng ít, tôi đã chán công ty này lắm rồi.