心当たり: 心に思い当たること。また、見当をつけた場所。心にこれと思いあたること。目当て。見当。
心当たり:việc/điều nghĩ ra được trong đầu. Hoặc nơi có thể nghĩ đến/nghĩ
ra/đoán ra.
① 心当たりの人みんなに電話して彼の居所を聞いた。
② 彼がどこへ行ったか心当たりがない。
Tôi không tài nào đoán ra được là anh ta đã đi đâu.
③ 彼に良い就職口の心当たりはありませんか。
Anh có nghĩ ra chỗ làm nào tốt cho cậu ấy không?
④ 彼の行き先に心当たりはないですか。
Anh có nghĩ ra chỗ nào anh ta sẽ đến không?
⑤ 誰が本を持って行ったか心当たりはありませんか。
Chị có nghĩ ra là ai đã mang quyển sách đi hay không?
⑥ この仕事に適任と思われる人の心当たりがあります。
Tôi có nghĩ ra một người mà sẽ phù hợp với công việc này.
⑦ 心当たりの所を捜してくれ。
Các cậu hãy tìm hết mọi nơi mà các cậu có thể nghĩ đến.
⑧「彼女、怒ってるぜ。恨まれるようなことでもしたのかい」
「それが、いくら考えても心当たりがないんだよ」
- Cô ấy đang tức giận đấy. Cậu đó làm gì cô ấy giận phải không?
- Tôi nghĩ hoài cũng không biết tại sao nữa.
⑨「今年の忘年会、どこにしようか」
「僕、心当たりがあるから電話してみるよ」
- Tiệc tất niên năm nay, chúng ta sẽ làm ở đâu?
- Tớ nghĩ ra sẽ gọi điện cho cậu.
⑪「この仕事の適任者にお心当たりがありますか」
「一人ぴったりなのがいますよ」
- Anh có nghĩ ra được người nào hợp với công việc này không?
- Có một người rất hợp đấy.
⑫「書類をどこに置き忘れたか本当にわからないの?」
「そう言われてみると、心当たりの場所がないでもないなあ」
- Có chắc là cậu không nhớ ra đã bỏ quên hồ sơ ở đâu không?
- Uhm, anh nói thế tôi mới nhớ ra được một số nơi có thể.