是正する | Tiếng Nhật Pro.net

13 tháng 9, 2017

Textual description of firstImageUrl

是正する

*悪い点や不都合な点を改め正す。誤っている点をなおして正しくすること。
Nghĩa: Sửa cho đúng các điểm xấu hoặc các điểm mất cân bằng. Điều chỉnh cho đúng những điểm sai.
Tạm dịch: sửa đổi, sửa chữa, khắc phục

是正する

是正措置(ぜせいそち)()
Thực hiện hành động khắc phực
Thực hiện khắc phục
~からの是正命令(ぜせいめいれい)(したが)
Tuân theo yêu cầu sửa đổi từ...

(あいだ)税率格差(ぜいりつかくさ)是正(ぜせい)する
Điều chỉnh sự chênh lệch mức thuế suất giữa...

是正措置(ぜせいそち)および予防処置(よぼうしょち)
Biện pháp khắc phục và phòng ngừa

是正(ぜせい)することが出来(でき)ると(おも)います
Tôi nghĩ rằng có thể chỉnh sửa được.

(あやま)りは(ただ)ちに是正(ぜせい)されねばならない
Sai làm phải được sửa chữa ngay.

社会(しゃかい)悪弊(あくへい)是正(ぜせい)する
Đẩy lùi các tệ nạn xã hội.

その(くに)輸入制限(ゆにゅうせいげん)全廃(ぜんぱい)すれば、貿易赤字(ぼうえきあかじ)是正(ぜせい)されるだろう。
Nếu quốc gia đó bãi bỏ hạn chế nhập khẩu hoàn toàn thì có lẽ thâm hụt thương mại sẽ được cải thiện.

職場環境(しょくばかんきょう)における男女格差(だんじょかくさ)是正(ぜせい)()られない企業名(きぎょうめい)公表(こうひょう)する。
Chúng tôi sẽ công bố tên công ty có môi trường làm việc chưa cải thiện được vấn đề phân biệt đối xử nam nữ.

Bài viết liên quan: