しゃべる【喋る】 | Tiếng Nhật Pro.net

14 tháng 9, 2017

Textual description of firstImageUrl

しゃべる【喋る】

Nghĩa【意味】:
1.  (もの)()う。(はな)す。= Nói, kể
(きみ)のことをうっかり(しゃべ)ってしまった。
Tôi đã lỡ nói ra chuyện của cậu rồi.
しゃべる【喋る】

2. 口数多(くちかずおお)(はな)す。(くち)(まか)せてぺらぺら(はな)す。= Nói nhiều, hay nói
②よく(しゃべ)(ひと)だ。
Một người hay nói / Một người nói nhiều.

 dụ【例】:
(しゃべ)りさん。
Một người hay nói/ Người nói nhiều/ Bà tám/ Người nhiều chuyện

食事(しょくじ)をしながらゆっくりしゃべった。
Chúng tôi đã vừa ăn vừa thong thả trò chuyện.

あの(むすめ)(まった)くよくしゃべった。
Cô gái đó nói nhiều thật.

この秘密(ひみつ)絶対(ぜったい)にしゃべってはいけない。
Bí mật này tuyệt đối không được nói với ai.

(かれ)はあまりしゃべりたがらない(ひと)だ。
Cậu ấy là một người khá dè dặt, ít nói.

⑧「(くち)にものを(いり)れたまましゃべるんじゃないわよ。」
「お(はは)さんだってしゃべってるじゃないか。」
- Đừng có vừa ngậm đồ ăn trong miệng vừa nói như thế chứ.
- Mẹ cũng đang nói đấy thôi.

⑨「彼女(かのじょ)とのことは絶対(ぜったい)(ひと)にしゃべるなよ。」
何言(なにい)ってるんだ。もうみんな(うわさ)してるよ。」
- Chuyện tôi với cô ấy tuyệt đối đừng nói với ai đấy.
- Anh nói gì thế. Mọi người đã bàn tán hết cả rồi còn gì.

⑩「あの(ひと)(なに)(なや)みでもあるのかしら?」
「そう。昨日(きのう)から一言(ひとこと)もしゃべらないんだ。」
- Người đó chắc đang trăn trở điều gì đó nhỉ?
- Ừ, từ hôm qua đến giờ không nói lời nào cả.

*Bài viết liên quan: